MỨC NỢ in English translation

debt level
mức nợ
debt levels
mức nợ
debt limit
giới hạn nợ
mức nợ

Examples of using Mức nợ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tình trạng này cũng giúp cho câu lạc bộ tuân theo các quy định về mức nợ mà công đồng bóng đá đang bàn thảo.".
The reduction will also enable the club to comply with any regulations on debt levels which are being discussed by the football community.”.
ngày càng có nhiều người báo cáo những khó khăn tài chính gia tăng liên quan đến mức nợ cao.
Foundation think tank shows, more and more people are reporting increasing financial difficulties linked to high levels of debt.
không phải là mức nợ.
the value of the property decreases but not the level of debt.
các nền kinh tế năng động với mức nợ thấp, đặc biệt là ở châu Á.
especially dynamic economies with low levels of debt, notably in Asia.
Như vậy, trong thế kỷ 19, mức nợ của chính phủ không cao,
Thus during the 19th century government debt levels were not particularly high,
Tính đến tháng 11 năm 2013, mức nợ xấu hiện tại của Quỹ Vòng quanh Quỹ là 1,5%, với mức hoàn vốn trung bình là 5,8% sau tất cả các khoản nợ xấu và phí.
As of November 2013, Funding Circle's current bad debt level was 1.5%, with an average 5.8% return after all bad debt and fees.
Đối với Ý, bất ổn chính trị, ngân hàng dễ đổ vỡ, tăng trưởng kinh tế chậm, mức nợ cao sẽ lại một lần nữa làm dấy lên câu hỏi về tương lai của nước lớn thứ ba khu vực đồng Euro nói riêng và liên minh tiền tệ nói chung.
As for Italy, political uncertainty, fragile banks, low economic growth and high debt levels will once again raise questions about the future of the eurozone's third-largest country- and about the currency union as a whole.
cho biết:“ Mức nợ kỷ lục này không phải là một lý do để ăn mừng và cũng không phải là việc đáng báo động.”.
said,“This record debt level is neither a reason to celebrate nor a cause for alarm.”.
Ngày càng có nhiều quan ngại rằng mức nợ cao của Trung Quốc- kết quả từ tăng trưởng tín dụng nóng
There are growing concerns that high debt levels in China, which are a result of the credit and fiscal stimulus put in place after the global financial crisis of 2008-2009,
Nhưng có lẽ do mức nợ tổng của Italia vốn đã quá cao
But Italy, perhaps because its overall debt level was already so high and its population was older,
Điều kiện để Đức từ bỏ đồng mark và áp dụng đồng euro là các nước thành viên Khu vực đồng euro phải giữ thâm hụt ngân sách không quá 3% thu nhập quốc gia, và mức nợ không quá 60% GDP.
Germany's condition for giving up the mark and adopting the euro was that Eurozone members were required to keep budget deficits to no more than 3 percent of national income, and debt levels to no higher than 60 percent of GDP.
Tổng Thống Obama đã cam kết sẽ dồn nỗ lực làm việc để đưa ra một kế hoạch nhằm hạ mức nợ quốc gia trong thời gian một vài năm, nhưng ông không đạt được thỏa thuận với các đối thủ chính trị của ông về vấn đề này.
Obama has pledged to work for a plan that would reduce the debt level over a period of years, but also has been unable to reach an agreement on that issue with his Republican opponents.
Ngân hàng Canada( BoC) có thể tăng lãi suất xuống mức giảm giá, nhưng ngân hàng trung ương phải cân bằng tác động tiềm năng của lãi suất cao hơn đối với các hộ gia đình đang kìm hãm mức nợ kỷ lục.
The Bank of Canada(BoC) could hike rates to a void a decline of the currency, but the central bank has to balance the potential impact of higher interest rates on households that are holding record debt levels.
khẩu học trẻ hơn, chi phí lao động thấp hơn và mức nợ cũng ít hơn đáng kể,
China had a much younger demographic structure, labor costs were lower, and the debt level was also significantly less,
Patrick Hughes, một đối tác tại Haynes& Boone, cho biết:“ Họ đã có thể gắng gượng một thời gian, nhưng bây giờ mức nợ của họ quá cao và họ sẽ phải uống thuốc”.
Patrick Hughes, a partner at Haynes& Boone said:“They were able to hang in there for a while, but now their debt levels are just too high and they're going to have to take their medicine.”.
điểm tín dụng, mức nợ cùng các yếu tố khác.
credit score and debt level, among other factors.
Tháng 11 vừa qua, Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc cho biết, tổng nợ tại một tỉnh( giấu tên) cao hơn 80% so với mức nợ địa phương này báo cáo.
In its financial stability report published in November, the People's Bank of China said that total debt at an unidentified province was 80% higher than the debt level reported in its budget.
Trung Quốc đã vật lộn nhiều năm nay trong cuộc chiến kiềm chế mức nợ công khổng lồ, phát sinh do các gói kích thích kinh tế lớn từ hồi khủng hoảng tài chính năm 2008.
China has been struggling for years to rein in high levels of debt, arising from a massive stimulus package launched during the 2008 financial crisis.
Mức nợ cao: Chúng ta hiện đang có mức nợ kỷ lục trên toàn thế giới, bao gồm nợ
High Levels of Debt- We are currently experiencing record levels of debt around the world, including US corporate debt as a percent of GDP over 70%
chúng tôi sẽ xác định mức nợ bao nhiêu và bao nhiêu trong số đó có thể được hoàn trả từ lợi tức đầu tư”, ông nói trên truyền hình.
not have enough money, we determined how much was the debt level(and) how much could be repaid from the return on investment; that's the best way.".
Results: 228, Time: 0.0252

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English