Examples of using Mỹ thống trị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
lấy ví dụ về đám mây, lại là Mỹ thống trị.
lại là Mỹ thống trị.
Sau nhiều thập kỷ bị Mỹ thống trị, nền khoa học Trung Quốc đang dần đuổi kịp và thu hút các nhà khoa học như Pastor- Pareja.
Khu vực Bắc Mỹ thống trị thị trường xe mặt nước không người lái ở 2016,
Trong lịch sử Mỹ thống trị nhiều công nghệ
Liệu những căng thẳng đó có phải là vì Bắc Kinh ngày càng hung hãn hơn và đang bắt đầu khẳng định mình trong một thế giới vốn trước kia do Mỹ thống trị?
Liệu những căng thẳng đó có phải là vì Bắc Kinh ngày càng hung hãn hơn và đang bắt đầu khẳng định mình trong một thế giới vốn trước kia do Mỹ thống trị?
Vì các công ty Mỹ thống trị chất bán dẫn, điều đó có thể làm suy giảm việc sản xuất của Huawei trong mọi sản phẩm từ trạm gốc 5G đến điện thoại di động.
chịu những bất lợi, khi mà các công ty Mỹ thống trị ngành công nghiệp bán dẫn.
Về mặt quân sự mà nói, toàn bộ khu vực do Mỹ thống trị và sẽ còn tiếp tục thống trị
Đối với Trung Quốc, trong kỷ nguyên Mỹ thống trị trên biển, lợi ích sống còn là phải chuyển hướng nền kinh tế của mình, cũng như các tuyến đường cung cấp nguyên liệu thô sang các điểm khác.
Năm 2015, thị trường kính hiển vi phẫu thuật Bắc Mỹ thống trị doanh thu toàn cầu,
có giúp các nhà sản xuất Mỹ thống trị thị trường light truck
Bắc Mỹ thống trị; Châu Âu tăng trưởng với tốc độ cao nhất.
Mỹ thống trị trên đất liền,
Vào buổi bình minh của thế kỷ 20, Mỹ thống trị thép.
Mỹ thống trị đại dương.
Hải quân Mỹ thống trị Tây Thái Bình Dương đã 70 năm.
Kết thúc trật tự do Mỹ thống trị ở Trung Đông.
Các trường đại học ở Mỹ thống trị các bảng xếp hạng thế giới