MACHU PICCHU in English translation

machu picchu

Examples of using Machu picchu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiếp cận đỉnh của sườn núi này cho thấy sự hùng vĩ của những tàn tích của Machu Picchu, nằm bên dưới.
Reaching the crest of this ridge reveals the grandeur of the ruins of Machu Picchu, which lie below.
với Vợ là Jules mừng vui khi đến Machu Picchu, 13/ 10/ 2008.
the Alarm with his wife Jules, happy to have arrived at Machu Picchu on October 13, 2008.
Nội dung anime bắt đầu với Fuyuki Hinata và Keroro Platoon khám phá một ngôi đền bị bỏ hoang ở thành phố núi Machu Picchu ở Peru.
The movie begins with Fuyuki Hinata and the Keroro Platoon exploring an abandoned temple in the mountaintop city of Machu Picchu in Peru.
Có ý kiến cho rằng bóng của rặng núi phía sau Machu Picchu là hình bộ mặt người Inca nhìn lên phía bầu trời, và đỉnh lớn nhất, Huayna Picchu( có nghĩa Đỉnh Trẻ), là cái mũi của nó.
It is said that the silhouette of the mountain range behind Machu Picchu represents the face of the Inca looking upward towards the sky, with the largest peak, Huayna Picchu(meaning Young Peak), representing his pierced nose.
Ước tính rằng không quá 750 người sống tại Machu Picchu cùng một thời điểm
It is estimated that a maximum of only about 750 people resided in Machu Picchu at any one time,
Cổng mặt trời là một trong những tính năng quan trọng nhất của Machu Picchu với cầu thang được cho là đã được sử dụng làm
Considered to be one of the most important features of Machu Picchu, the stairs leading up to the Sun Gate are believed to have been used as a control port for people entering
Theo các điều khoản của thỏa thuận này, Peru sẽ phải xây dựng một bảo tàng và trung tâm nghiên cứu gần Machu Picchu cho các thông số kỹ thuật của Yale trước khi có thể nhận được một phần các bài báo cho trưng bày và học tập.
Under the terms of this agreement, Peru would have to build a museum and research center near Machu Picchu to Yale's specifications before it could receive a portion of the articles for display and study.
Machu Picchu bao gồm ba khu vực chính:
Machu Picchu comprises three main focal points:
cảnh quan ngoạn mục nhìn sang tàn tích Machu Picchu.
of Huayna Picchu to reach the Moon Temple and its spectacular views over the Machu Picchu ruins.
viếng thăm nhiều nhất là Brazil, Argentina và Peru- nổi tiếng nhất với Machu Picchu, thành phố bí ẩn của người Inca.
American countries are Brazil, Argentina and Peru, the latter being home to the most famous tourist attraction in the region, Machu Picchu, the mysterious city of the Incas.
phong cách các di tích này gợi nhớ lại những tàn tích núi non hùng vĩ của khu Inca Machu Picchu ở Peru.
with 360 degree panoramic views, and the layout and style of the ruins very reminiscent of the majestic mountain ruins of the Inca site Machu Picchu in Peru.
tích lịch sử như tàn tích của Incan Machu Picchu ở Peru.
as well as land for historic sites like the Incan ruins of Machu Picchu in Peru.
sẽ không lâu nữa Choquequirao sẽ cắt hàng ngàn du khách ghé thăm Machu Picchu mỗi ngày.
across the Apurímac valley, it won't be long until Choquequirao takes its cut of the thousands of visitors who visit Machu Picchu every day.
trong khi các hình dạng bí ẩn đại diện cho Machu Picchu, một di sản thế giới UNESCO
national flag of Peru, while the mysterious shapes represented Machu Picchu, a UNESCO World Heritage site
thành phố Machu Picchu không chỉ là kiệt tác của người Inca
the lost city of Machu Picchu is not just an Incan masterpiece but also the crown
Năm 1450 AD: Việc xây dựng Machu Picchu có lẽ bắt đầu vào giữa thế kỷ 14th vào lúc Đế Quốc Inca cực thịnh, dưới triều đại của Pachacútec, vị vua 9th đầy quyền lực.
AD- Construction for Machu Picchu probably began during the mid-14th century at the height of the Inca Empire during the reign of Pachacutec, the powerful 9th king.
Cổng mặt trời là một trong những tính năng quan trọng nhất của Machu Picchu với cầu thang được cho là đã được sử
It is considered one of the most important sites at Machu Picchu as the stairs leading to the sun gate were used as a checkpoint for people entering
Khu tàn tích Inca cổ Machu Picchu thu hút hàng nghìn du khách ghé thăm mỗi ngày,
The ancient Inca village of Machu Picchu attracts thousands of visitors daily- far more than the 2,500 limit set by Peru
Thách thức đối với việc quản lý Machu Picchu là bảo tồn nơi này đồng thời khiến thành phố cổ dễ dàng tiếp cận hơn cho những ai muốn trải nghiệm một phần đáng kinh ngạc của lịch sử Inca.
Machu Picchu's management challenge is preservation of the site while making it accessible to all those who hope to experience an incredible part of Inca history.
Các kiến trúc này cũng như phần lớn Machu Picchu đã được khôi phục một cách cẩn thận,
As these structures- as well as much of Machu Picchu- have been meticulously restored, visitors are able
Results: 516, Time: 0.0288

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English