Examples of using Maire in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo một tuyên bố của Bộ trưởng Tài chính Bruno Le Maire.
Bộ trưởng Kinh tế Bruno Le Maire hài lòng với kết quả này.
Bruno Le Maire, Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Tài chính Pháp.
Jacob le Maire vào những năm 1615- 16.
Đâu là khu vực lý tưởng để lưu trú ở Maire de Castroponce?
Bộ trưởng Tài chính Pháp Bruno Le Maire nói về vấn đề đó như sau.
Maire NDiaye có lẽ là nhà văn đương đại tài năng và thành công nhất của Pháp.
Bộ trưởng Tài chính Bruno Le Maire thì tỏ ra tự tin hơn ngay từ trước trận đấu.
Le Maire kêu gọi khối châu Âu tiếp tục nỗ lực giảm chi phí thanh toán xuyên biên giới.
Bộ trưởng Tài chính Pháp Bruno Le Maire nói Libra không được trở thành một đồng tiền chủ quyền.
tháng 8 năm 2009, Unione Sportiva Pistoiese 1921 được tạo ra bởi maire Berti của Pistoia.
Các lệnh đóng băng tài sản đã được Bộ Trưởng Tài Chính Pháp Bruno Le Maire ký phê chuẩn.
Le Maire quyết định bán cổ phiếu của ông
Le Maire không phải là quan chức châu Âu duy nhất quan tâm đến căng thẳng thương mại Mỹ- Trung.
Bộ trưởng Kinh tế Pháp Bruno Le Maire cho biết Châu Âu phải bảo vệ“ chủ quyền kinh tế” của mình.
Rue Küss ở quận 13, Paris, và Maire Küss ở Strasbourg.
Le Maire tuyên bố.
Ông Le Maire cũng đã kêu gọi Ủy ban Châu Âu phải tìm cách đưa ra các biện pháp trả đũa tiềm năng.
Bộ trưởng bộ tài chính Pháp Bruno Le Maire ước tính Paris sẽ mất 20- 40% doanh thu bởi cuộc bạo loạn.
Chúng tôi từ chối thương lượng trong khi bị gí súng vào đầu"- ông Le Maire nói bên lề hội nghị G20.