"Manh mối" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Manh mối)

Low quality sentence examples

Manh mối đây-- hắn ngủm rồi.
Here's a clue-- he's dead.
Chỉ điều đó mới cho tôi manh mối.
Only that gives me the clue.
Hy vọng manh mối trên tay chúng ta.
Hope clues on our hands.
Tôi vừa có thêm một manh mối?
I just got another clue.
Cậu đã tìm được manh mối cuối cùng.
You have found the last clue.
Đó là manh mối đầu tiên của tớ.
That was my first clue.
Cậu tìm được manh mối gì chưa?
Have you found a clue?
Sao mày lại để lại manh mối?
Why did you have to leave a clue?
Có thể ta có một manh mối.
We might have a hint.
Đây là manh mối duy nhất tôi có.
This is the only lead I have.
Có thể ta có một manh mối.
We may have a hint.
Cháu đang tìm manh mối.
I'm looking for clues.
Ông không có manh mối.
You don't have a clue.
Còn một manh mối nữa.
There's one more clue.
Cho anh manh mối nhé.
I will give you a clue.
Không có manh mối nào.
No. No clues.
Ông chẳng có manh mối!
You have no clue!
Có vài manh mối mới.
Got some new leads.
Kazuki cũng có vài manh mối.
Kazuki too also had some clue.
Và sẽ cung cấp manh mối.
And will give clues.