Low quality sentence examples
Manh mối đây-- hắn ngủm rồi.
Chỉ điều đó mới cho tôi manh mối.
Hy vọng manh mối trên tay chúng ta.
Tôi vừa có thêm một manh mối?
Cậu đã tìm được manh mối cuối cùng.
Đó là manh mối đầu tiên của tớ.
Cậu tìm được manh mối gì chưa?
Sao mày lại để lại manh mối?
Có thể ta có một manh mối.
Đây là manh mối duy nhất tôi có.
Có thể ta có một manh mối.
Cháu đang tìm manh mối.
Ông không có manh mối.
Còn một manh mối nữa.
Cho anh manh mối nhé.
Không có manh mối nào.
Ông chẳng có manh mối!
Có vài manh mối mới.
Kazuki cũng có vài manh mối.
Và sẽ cung cấp manh mối.