Examples of using Mariana in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Riêng với khe vực Mariana, vùng nước bị hút xuống lớn hơn tính toán trước kia tới 4 lần.
Mariana mong muốn mở một xưởng may mặc của riêng mình
nó tiếp tục hộ tống các tàu sân bay trong Chiến dịch Mariana.
gửi đến bất kỳ địa chỉ nào ở Bắc Mariana.
Sau thành công này, đồng minh tiếp tục tiến công và tái chiếm Quần đảo Mariana và Palau trong mùa hè năm 1944.
Caroline, và Mariana.
quay trở về Mariana nơi nó ở lại cho đến tháng 2 năm 1947.
quay trở về Mariana nơi nó ở lại cho đến tháng 2 năm 1947.
quay trở lại Mariana vào ngày 15 tháng 7.
Đến ngày 22 tháng 6, đội Phá hoại dưới nước( UDT) 7 được chuyển từ tàu khu trục Brooks sang Stringham để thực hiện giai đoạn đổ bộ lên Tinian của chiến dịch Mariana.
Caroline, và Mariana.
Trong bốn tháng tiếp theo sau đó, Yorktown tham gia một loạt các trận không kích trãi dài từ Mariana ở phía Bắc đến tận New Guinea ở phía Nam.
để gặp gỡ những người phụ nữ của làng Mariana.
Vào ngày 30 tháng 6 chiếc tàu sân bay quay trở về Mariana và Bonin.
Admiralty và Mariana.
Admiralty và Mariana.
và Northern Mariana từ Tây Ban Nha.
Puerto Rico và Bắc Mariana, thêm một năm( 1).
Vào năm 2013, Mariana Vega đã phát hành album phòng thu thứ hai của mình mang tên Mi burbuja, từ đó đến các đĩa
Giải thưởng và thành tựu Tiền nhiệm Valerie Hoa hậu quốc tế 2015 Thành công bởi Kylie Verzosa Tiền nhiệm Michelle Bertolini Hoa hậu quốc tế Venezuela 2014 Thành công bởi Jessica Duarte Tiền nhiệm Daniela Briceño Cô Anzoátegui 2014 Thành công bởi Mariana Méndez.