Examples of using Messia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là lý do tại sao Maria không chỉ được gọi là Mẹ của Đức Kitô( trong tiếng Hy lạp và là Messia trong tiếng Do thái)
Chúa muốn cứu tất cả mọi người, còn họ muốn một Ðấng Messia vì ích lợi riêng.
Kinh Thánh nhắc chúng ta rằng Đức Messia hoàn tất lời hứa phúc lành của Thiên Chúa,
một Thời đại Messia cuối cùng được cai trị bởi một Đấng cứu thế mà sẽ khôi phục lại Đền thờ ở Jerusalem.
Thật khó cho họ chấp nhận một Messia đau khổ.
Đấng Messia đã trở thành toàn thể dân Israel.
Tại sao Đấng Messia phải chịu đau khổ và chịu chết vì chúng ta?
Người ta tin rằng Êlia sẽ trở lại trước khi vị Messia đến.
Quen thuộc với tất cả những lời tiên tri Messia.
Người ta tin rằng Êlia sẽ trở lại trước khi vị Messia đến.
Còn có nghĩa là Messia.
Người ta tin rằng Êlia sẽ trở lại trước khi vị Messia đến.
Người ta tin rằng Êlia sẽ trở lại trước khi vị Messia đến.
Messia sẽ xuất phát từ dòng dõi.
Messia đây rồi!
Người ta tin rằng Êlia sẽ trở lại trước khi vị Messia đến.
Kẻ khác bảo Thầy là Messia.
Chúng ta có ý tưởng gì về Đức Messia, chúng ta nghĩ gì về Thiên Chúa?
Làm sao có thể theo Một Bậc Thầy và một Ðức Messia mà cuộc sống trần thế của Người kết thúc như thế?
quen thuộc với tất cả những lời tiên tri Messia.