Examples of using Metric in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ số đo ở mức độ bài báo( article- level metric) đo tác động ở mức độ bài báo thay vì mức độ journal.
Các chỉ số đo thay thế khác( alternative metric, hay" altmetric")
Thông tin update bao gồm tất cả tuyến đường mà neighbor biết được và metric của tất cả các tuyến đó.
Screenviews, Page per Visit, và Average Visit Duration là ví dụ điển hình của metric mặc định trong google analystic.
Screenviews, Page per Visit, và Average Visit Duration là ví dụ điển hình của metric mặc định trong google analystic.
Metric chứa các thông tin cần thiết để tính toán ra những khái niệm hình học cơ bản đó là khoảng cách và góc trong không gian cong( hoặc không thời gian cong).
Để xem định nghĩa chi tiết về metric, và thêm các thông tin khác về chúng,
Thật ra, mặc dù MTU được gán như một phần của metric, thông số này chỉ dùng để theo dõi chứ không được dùng trong quá trình tính toán.
Metric là một chuẩn đo lường,
Metric sẽ được sử dụng để xác định con đường nào là thích hợp nhất khi có nhiều tuyến đường cùng dẫn đến một mạng đích.
Sau khi hoàn thành việc sản xuất và thử nghiệm khớp nối Metric nữ, chúng tôi sẽ đặt nắp nhựa cho mỗi phụ kiện để bảo vệ tốt sợi chỉ.
Metric là một giá trị được sử dụng bởi các giao thức định tuyến để gán chi phí để đạt được các mạng từ xa.
Gộp hai điều trên lại, mọi không gian thuần nhất( hay metric) rời rạc là bị chặn toàn diện nếu và chỉ nếu nó hữu hạn.
Metric là một chuẩn đo lường,
Giá trị metric có thể giống
Vật lý thường sử dụng các phép đo metric/ SI và một số các đơn vị thường sử dụng là năng lượng,
Cuối cùng, có thể dùng chuẩn để định nghĩa một metric( hay hàm khoảng cách) trên Rn bằng.
horizon with poison reverse, router 1 sẽ quảng cáo mạng X với metric là 16 ngược trở về router 2.
Nếu không có các hệ số nào được đưa ra, một metric bằng 4 sẽ được gán.
Mọi không gian con mở và đóng của một không gian metric hóa đầy đủ là metric hóa đầy đủ.