Examples of using Miệng cô in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy rằng miệng cô chỉ khẽ mở ra,
Kim nhìn tôi, miệng cô há hốc, giống như tôi vừa bảo rằng mình định xử một đĩa ốc sên chiên giòn trong bữa tối vậy.
Trang điểm hay không trang điểm, miệng cô vẫn là một đường cong hấp dẫn đầy đặn làm một người đàn ông muốn lao vào và nếm nó.
Kim nhìn tôi, miệng cô há hốc, giống như tôi vừa bảo rằng mình định xử một đĩa ốc sên chiên giòn trong bữa tối vậy.
Hương vị nó đọng lại trong miệng cô sau nhiều phút,
anh bỏ tay khỏi miệng cô.
Lisa sau này nhớ lại chúng đã tan ra trong miệng cô như thế nào.
Trang phục chính của cô Chibi Devi đã đượcdựa trên một chú chim cánh cụt và nó mang lại cho cô khả năng để dự án vụ nổ băng từ miệng cô.
Im lặng hoặc nếu không gia đình cô sẽ không yên đâu”, họ nói khi bịt miệng cô và đẩy cô vào một chiếc xe hơi.
mắt cô miệng cô mỉm cười sung sướng khi anh uống rượu.
Hành trình của Sharon Williamson đến chẩn đoán tràn dịch màng phổi bắt đầu vào tháng 7 của 2014 khi miệng cô bắt đầu chảy máu bất cứ khi nào cô đánh răng.
Tiếng" Cha ơi?" bật ra khỏi miệng cô trong cơn sợ hãi, nghe như tiếng một đứa trẻ.
Tất nhiên, tất cả thức ăn đều sẽ biến thành tro trong miệng cô, nơi tôi đã từng đến, vì vậy bây giờ chúng ta phải nghiêm túc thôi.
Tất nhiên, tất cả thức ăn đều sẽ biến thành tro trong miệng cô, nơi tôi đã từng đến,
Tôi nghĩ lời đầu tiên phát từ miệng cô nên là 1 lời cám ơn.
Khi cô mở miệng cô và cô ấy hiện nó Hai phút sau khi xuất hiện trong các phim cô làm hỏng hình ảnh.
Sự kết hợp giữa đôi mắt ẩm ướt và dung dịch màu xanh tràn ra khỏi miệng cô nàng khiến cho cảnh tượng trông hơi hơi gợi tình.
Khi cô kêu thét, chúng nhét chiếc áo rách của cô vào sâu trong miệng cô đến mức cô nghĩ mình sẽ chết nghẹn.
Những ngón tay của ông ta đâm vào trong cô, bàn tay kia giáng mạnh xuống miệng cô khi cô hít vào để thét lên.