Examples of using Miệt thị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi hai nền văn hoá va chạm nhau, người thua cuộc sẽ bị xóa bỏ, và kẻ chiến thắng sẽ viết những cuốn sách lịch sử- những cuốn sách vinh danh sự nghiệp của chính họ và miệt thị kẻ thù bị chinh phục.
Tuy nhiên, có bằng chứng cho thấy ý nghĩa của otaku Nhật Bản đang trở nên ít miệt thị hơn, ít nhất là dựa trên văn bản tiếng Anh trên các ấn phẩm của Nhật Bản trong những năm gần đây.
bởi tính khí và những phát ngôn mang tính miệt thị của ông ta với phụ nữ và những người thiểu số.
quấy nhiễu hay miệt thị ELS hay sản phẩm
là một từ lóng miệt thị dành cho một người( thường là phụ nữ)
phương án dự phòng của chúng ta là hành vi bầy đàn mà tôi đang miệt thị;
Sau đó thói quen dùng từ otaku lan rộng một cách tự nhiên từ những người Nhật khác, tuy nhiên nó lại trở thành miệt thị và tăng tính công kích trong những thập niên 1990 với ngụ ý một con người lạc lõng xã hội.
giảm bớt ảnh hưởng của tinh nghịch như một miệt thị hạn.
độ trễ cao do trình duyệt chậm đã dẫn đến một tên miệt thị cho World Wide Web:
Mặc dù các cuộc biểu tình được miệt thị bởi các chính trị gia và các phương tiện
người ta cho rằng Robert đang miệt thị phụ nữ
Cũng như ngài đã nói- chỉ bốn năm trước- rằng" hôn nhân" đồng tính miệt thị, chống lại những người con" trong tương lai",
Trong khắp thế giới A rập, một số người vẫn còn miệt thị Mubarak như một kẻ“ Zionist”( người theo chủ nghĩa phục quốc Do thái) hay“ đầy tớ của Phương Tây” cho đến tận khi ông ta từ chức.
Sự bình tĩnh không khinh mạn, thái độ đầy phẩm cách nhưng không miệt thị mà Marguerite dùng để đáp lại tất cả sự tấn công của tôi,
Cũng như ngài đã nói- chỉ bốn năm trước- rằng" hôn nhân" đồng tính miệt thị, chống lại những người con" trong tương lai", tách biệt chúng khỏi" sự phát triển con người của chúng được ban cho từ một người cha và một người mẹ và được theo ý muốn của Thiên Chúa.".
mỗi cái nhìn miệt thị như một phản ứng đối với màu da, sắc tộc
Những người theo cái gọi là học thuyết âm mưu, một số trong số họ đáng bị nhận cái ý nghĩa miệt thị của thuật ngữ bị lạm dụng nhiều này,
Ngài chỉ lặng lẽ đứng đó, không có một tư tưởng tiêu cực hay miệt thị nào, và suy nghĩ một cách đơn giản:“ Bởi chúng sinh thật ngu dại,
mang một ý nghĩa miệt thị thông qua liên kết của nó với các đoàn thể chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản ở châu Á,
mỗi cái nhìn miệt thị như một phản ứng đối với màu da,