"Muốn của thiên chúa" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Muốn của thiên chúa)

Low quality sentence examples

Đây là ý muốn của Thiên Chúa.
And this is God's desire.
Đó là ý muốn của Thiên Chúa.
That is the God's wish.
Đó là ý muốn của Thiên Chúa.
But it is God's desire.
Đó chính là ý muốn của Thiên Chúa.
That is God's desire.
Nó diễn tả ý muốn của Thiên Chúa.
It is the expression of God's will.
Ý muốn của Thiên Chúa ở đây là gì?
What is God's desire here?
Đó cũng là ý muốn của Thiên Chúa, của Giáo Hội.
This too is God's desire for his church.
Thế nhưng họ lại làm sai ý muốn của Thiên Chúa.
However, they too wanted to do God's will.
Đó là ý muốn của Thiên Chúa cho mỗi người chúng ta.
That is God's desire for each of us.
Họ chính là những người làm theo ý muốn của Thiên Chúa.
These people are wanting to do God's will.
Ông chỉ có thể nói rằng đó là ý muốn của Thiên Chúa.
You can say it was God's wish.
Muốn của Thiên Chúa dành cho chúng ta, không phải là đời.
God's plan is for life, not death.
Cầu nguyện để biết ý muốn của Thiên Chúa trong cuộc đời người.
Then pray about your desire to know God's will in your Life.
Tôi sẽ cầu nguyện và cố gắng theo ý muốn của Thiên Chúa.
I will Pray about this and seek God's will.
Thể hiểu là ý muốn của Thiên Chúa đã được ghi giữ trong.
Do you realize that the love of God has been poured out within.
đó có lẽ là ý muốn của Thiên Chúa.
big for me probably, but that's God's will.
Định được ý muốn của Thiên Chúa đối với mình là gì chưa?
So how do you figure out what God's desire is for you?
Chúng ta thấy được rất nhiều gương thi hành ý muốn của Thiên Chúa.
We have found many ways to deviate from God's desires.
Ta phải cầu xin những gì phù hợp với ý muốn của Thiên Chúa.
Of course we have to pray for the right things in accordance with God's will.