MUỖNG in English translation

spoon
muỗng
thìa
muông
scoop
muỗng
tin sốt dẻo
múc
lấy
thông tin
xúc
tin nóng
tablespoon
muỗng canh
thìa canh
tbsp
muỗng canh
thìa
cup
cốc
cúp
chén
tách
ly
tablespoons
muỗng canh
thìa canh
cups
cốc
cúp
chén
tách
ly
tsp
muỗng cà phê
thìa
muỗng
thìa cà phê
scoops
muỗng
tin sốt dẻo
múc
lấy
thông tin
xúc
tin nóng
spoons
muỗng
thìa
muông

Examples of using Muỗng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu muỗng bị rỉ,
If the spoons are rusty,
Bạn nhận được 30 muỗng trong mỗi bồn tắm.
You get 30 servings in each tub.
Uống 1- 2 muỗng trước khi đi tập 30 phút.
Drink 1 glass in 30 minutes prior to 2 main courses.
muỗng phải không?
Or is it spoons?
Mỗi muỗng chứa 60mg caffein.
Each serving contains 60 mg of caffeine.
Dousing bột yến mạch của bạn với muỗng đường chắc chắn là không khuyến khích.
Dousing your oatmeal with spoonfuls of sugar is definitely not recommended.
Mỗi muỗng đá mang lại cho bạn cảm giác ấm áp, mềm mại từ bên trong.
Each spoonful of ice gives you a warm, fluffy feeling inside.
Việc tăng lên đến năm muỗng hàng ngày có thể được thực hiện, nếu cần thiết.
An increase to five teaspoonfuls daily may be made, if necessary.
Uống 1 muỗng giữa các bữa ăn.
Take half a glass in between meals.
Muỗng bột than hoạt tính.
Teaspoon of activated carbon powder.
Họ nói chỉ cần 1 muỗng chia có thể duy trì trong 24 giờ.
They said just one spoonful of chia could sustain them for 24 hours.
Đó là về muỗng kem sau giờ học.
It's about a scoop of ice cream after school.
Hay ăn một muỗng quế. Kiểu như uống một cốc dầu ôliu.
It's like drink a cup of olive oil, or eat a tablespoon of cinnamon.
Muỗng khoai tây trộn kem… và 1 lát bơ. Được rồi.
Just a scoop of creamed potatoes… and a slice of butter. Okay.
Một muỗng mật ong?
One teaspoon of honey?
Ah… Em muốn bao nhiêu muỗng đường?- Không nó đặc biệt lắm đó.
Ahh how many spoons of sugar?- It's special.
Đặt một muỗng nước lạnh sau bước 1.
Put one spoonful of cold water after step 1.
Hai muỗng đường là đủ phải không?
Two spoonfuls of sugar is right, isn't it?
Muỗng café muối biển nguyên chất( chưa qua tinh chế).
Café teaspoon of pure sea salt(unrefined).
Nhận được nhiều hơn từ mỗi muỗng.
Want to get the most from every glass?
Results: 1021, Time: 0.0362

Top dictionary queries

Vietnamese - English