NÂNG TỔNG SỐ in English translation

raising the total number
nâng tổng số
increasing the total number
làm tăng tổng số
bringing the total number
đưa tổng số
mang lại tổng số
nâng tổng số
bringing the overall number
raise the total number
nâng tổng số
increased the overall population
lifting the total number

Examples of using Nâng tổng số in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngay sau đó có thêm ba học viên nữa bị bắt, nâng tổng số học viên bị bắt giữ trong ba ngày lên đến 37 người.
Three more were arrested shortly afterward, bringing the total to 37 arrests in three days.
Kết quả là, chương trình đã có thể nâng tổng số P5- Million chỉ trong 24 ngày.
As a result, the program was able to raise a total of P5-Million in just 24 days.
có thể nâng tổng số doanh thu tiềm năng cần thiết để một mức độ mà thực tế không thể đạt.
might raise the total of the potential turnover required to a level that cannot realistically be reached.
Đối tác hỗ trợ mới vừa tham gia chương trình, nâng tổng số đối tác lên 76.
New partners have also decided to support the project, bringing the total to 76.
Phát ngôn viên cảnh sát Ruwan Gunasekara cho biết 18 nghi phạm đã bị bắt trong đêm, nâng tổng số người bị giam giữ lên 58.
Police spokesperson Ruwan Gunasekara also said 18 suspects were arrested overnight, raising the total detained to 58.
Đến tháng 11 năm 2002, tiếp tục mở thêm 9 lỗ, nâng tổng số lỗ lên 27.
In 2002, it opened more 9 holes to increase the total to 27.
Ăn kiêng: Các chất béo bão hòa và cholesterol trong thực phẩm bạn ăn nâng tổng số và LDL- cholesterol cấp.
Diet: The saturated fat and cholesterol in the food you eat raise total and LDL-cholesterol levels.
Phát ngôn viên cảnh sát Ruwan Gunasekara cho biết 18 nghi phạm đã bị bắt trong đêm, nâng tổng số người bị giam giữ lên 58.
Police spokesman Ruwan Gunasekara said 18 suspects were arrested overnight, raising the total number of detained to 58.
Cùng thời gian này, thành phố có 18.685 doanh nghiệp thành lập mới( tăng 10% so với cùng kỳ năm 2016), nâng tổng số doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn lên 225,7 nghìn.
At the same time, the city recorded 18,685 newly-established firms, up 10 percent year-on-year, raising the total number of operating businesses to 225,700.
Cảnh sát cho biết đã có 142 người bị bắt kể từ thứ Ba, nâng tổng số người bị bắt giữ lên hơn 4.000 người.
Police said 142 people have been arrested since Tuesday, bringing the total to more than 4,000.
Ông cho phép triển khai thêm 3.000 quân, nâng tổng số quân lên khoảng 15.000 quân.
He authorised the deployment of an additional 3,000 troops, bringing the total to around 15,000.
rộng 20 phòng và phòng ăn sức chứa 80 khách, nâng tổng số phòng khách sạn lên 30 phòng.
1 dining room can occupy up to 80 guests, the expansion will raise the total number of hotel rooms to 30 rooms.
Ông cho phép triển khai thêm 3.000 quân, nâng tổng số quân lên khoảng 15.000 quân.
He authorized the deployment of an additional 3,000 troops, bringing the total to around 15,000.
Trong tháng 6, công ty đã kết thúc vòng gọi vốn Series B trị giá 500 triệu USD, nâng tổng số vốn điều lệ của công ty lên hơn 1 tỷ USD.
In June, the company closed a $500 million Series B funding round, bringing the company's total raised capital to over $1 billion.
Phát ngôn viên cảnh sát Ruwan Gunasekara xác nhận trong đêm qua có thêm 18 đối tượng bị bắt, nâng tổng số nghi phạm bị bắt giữ lên 58.
Police spokesman Ruwan Gunasekara said 18 suspects were arrested overnight, raising the total number of detained to 58.
Mexico đã nhận được một phần tư của tất cả các khoản đầu tư VC ở Mỹ Latinh vào năm 2017, nâng tổng số tiền là 80 triệu đô la Mỹ.
Mexico received one-quarter of all VC investment in Latin America in 2017, raising a total of US$80M.
Một bầy bò biso bổ sung đã được gửi từ Alberta năm 2011 và 2013, nâng tổng số con ở Nga lên 120 con.
Additional bison were sent from Alberta in 2011 and 2013 to Russia bringing the total to 120.
rất tự hào vì đã vượt qua điều đó, nâng tổng số tiền vượt quá 63.000 bảng.
our supporters we are thrilled and very proud to have exceeded that, raising a total that exceeds £63,000.
Thêm hai thi thể nạn nhân trên chuyến bay MH17 của Malaysia Airlines bị tai nạn ở miền đông Ukraine đã nhận dạng, nâng tổng số nạn nhân được nhận dạng là 294 người, theo Bộ An ninh và Tư pháp Hà Lan công bố ngày 11/ 12.
THE HAGUE- Two more victims of the Malaysia Airlines flight MH17 crash in eastern Ukraine have been identified, raising the total number of identified victims to 294, the Dutch Ministry of Security and Justice announced on Thursday.
Trong tháng 7/ 2018," Love Yourself; Tear" của BTS bán được 32.212 bản, nâng tổng số album được tẩu tán lên đến 1.782.329 bản kể từ khi phát hành vào tháng 5/ 2018.
In July 2018, 32,212 copies of BTS's“Love Yourself: Tear” were sold, raising the total number of album sales to 1,782,329 since its release in May 2018.
Results: 73, Time: 0.0275

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English