"Nên" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nên)

Low quality sentence examples

Nên biết ơn và nên biết ơn.
You should be thankful and grateful.
Cô ấy nên hay không nên?.
Should she or should she not?
Điều bạn nên và không nên làm.
What you should and shouldn't do.
Nên cô phải trở nên tham lam.
So you should be greedy.
Tôi nên hay không nên ăn gì.
I should or should not eat.
Vậy nên khách cũng nên thông cảm.
So guest should feel accountable too.
Công đoàn không nên thua, nên thắng.
The union should not lose, it should win.
Không biết nên cám ơn hay nên trách.
I don't know whether to thank you or blame you.
Khi nào nên và không nên ăn?
When I should and shouldn't eat?
Ai nên và không nên sử dụng?
Who should and should not use it?
Việc nên làm hoặc không nên làm.
What I should or shouldn't do.
Ta không nên, không nên,
I shouldn't, I shouldn't,
Điều nên làm và không nên làm.
To do and, therefore, must not be done.
Tôi nên có, tôi nên có,
I should have, I should have,
Những điều nên tạo nên.
Which things they should produce.
Nên hay không nên Outsourcing?
Or Should We Outsource?
Nên hay không nên Outsourcing?
Or, should you outsource?
Nên đúng hay nên hạnh phúc.
To be right or be happy.
Nên hay không nên chat?
Or not to chat?
Nên hay không nên Outsourcing?
Do we outsource or not?