"Nó cắt" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nó cắt)

Low quality sentence examples

Nó cắt thẳng vào khoảnh khắc anh đang viết bức thư đó.
It cut right to the moment when he's writing the letter.
Răng nó cắt vào thịt và tay tôi bắt đầu chảy máu.
Its teeth cut into my flesh and my hand started bleeding..
Ăn trái cây ngay khi nó cắt hoặc để trong tủ lạnh.
Eat fruit as soon as it's cut or place it in the fridge.
Nó cắt miếng bọt biển mà không bụi thành các hình dạng khác nhau.
It cuts the sponge without dust into various shapes.
Nếu nó cắt xuống dưới giá, đó là một dấu hiệu bán.
If it crosses down the price, that is a sell sign.
Nhỡ may mụ vợ nhà tôi biết được, nó cắt cổ.
If her mother did that know she would slit her throat.
Đặt hình ảnh trên màn hình ở nơi bạn muốn nó cắt trên chiếu.
You simply place parts on the screen where you want them cut from the metal.
Nó cắt ngang Quốc lộ 26 nối giữa Hermosillo
The crack severed Highway 26 between the city of Hermosillo
Tờ giấy nó cắt.
Which the paper is cut.
Khi nó cắt xong 120M.
When it finish 120M cutting.
Chúng nó cắt cổ.
They cut its neck.
Nó cắt tôi như một con dao.
It cut me like a knife.
May là nó cắt đi đấy.
Thankfully it does cut it..
Nó cắt nhiều hơn tôi nghĩ.
It cut more than I thought.
Nó cắt bánh ra làm hai.
She cut the cake in two.
Nó cắt mà không hề thông báo.
They cut it out without any announcement.
Nó cắt bánh ra làm hai.
He cut the cake into two pieces.
Nó cắt da vuông góc với hướng may.
It cuts the leather perpendicular to the sewing direction.
Nó cắt được mọi thứ chạm vào.
It cuts anything it touches.
Ở đây nó cắt đoạn cuối rồi.
Here's who made the final cut.