Examples of using Nổi trội nhất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sẽ lại là một trong những tiêu điểm nổi trội nhất của chuyển đổi kỹ thuật số năm 2020.
thế của mình như là một cường quốc toàn cầu và khu vực nổi trội nhất, và sẽ làm tất cả mọi chuyện trong phạm vi quyền lực của mình để duy trì vị thế đó”.
thế của mình như là một cường quốc toàn cầu và khu vực nổi trội nhất, và sẽ làm tất cả mọi chuyện trong phạm vi quyền lực của mình để duy trì vị thế đó”.
Nổi trội nhất trong đó chính là Napoli.
Trong đó nổi trội nhất chính là Studio 54.
Mega Man là một trong những nhân vật nổi trội nhất của Capcom.
GMO Internet có lẽ là công ty nổi trội nhất trong tất cả.
ông là mục tiêu nổi trội nhất của Mỹ.
đầu tư là nổi trội nhất.
Tom Brady chính là cái tên kỳ cựu và nổi trội nhất trong làng bóng bầu dục đương thời.
Mà họ biết được lúc bấy giờ. Ông, ông là mục tiêu nổi trội nhất của Mỹ.
Chính vì vậy, thiết kế tại dự án cũng từ những tên tuổi nổi trội nhất trên thế giới.
Nổi trội nhất là những bức phù điêu về các truyền thuyết của đạo Hindu và các vũ công Apsara.
Thứ nổi trội nhất mà nó đã làm đó là vận hành một khái niệm gọi là Mayorships( thị trưởng).
Sau đó, ta sẽ đề nghị Oufia, tinh linh thuật sĩ nổi trội nhất làng làm người dạy dỗ cho con bé.”.
Tuy mô hình học online không còn mới nhưng việc trong quá trình học có người dìu dắt chính là điểm nổi trội nhất của FUNiX.
một trong số những công ty nổi trội nhất.
Nổi trội nhất trong đây là nữ diễn viên Jun Aizawa, không chỉ huyễn hoặc nam giới mà ngay cả phụ nữ cũng bị hút hồn.
Các tác phẩm nổi trội nhất của Foster bao gồm Sân bay Bắc Kinh,
là đặc điểm nổi trội nhất của họ.