"Nỗ lực của con người" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nỗ lực của con người)

Low quality sentence examples

Công nghệ thông tin cung cấp cơ hội để thúc đẩy các biên giới của những gì có thể trên nhiều lĩnh vực nỗ lực của con người.
Information technology provides opportunities to advance the frontiers of what is possible across many areas of human endeavor.
Các hệ thống tính toán của con người được hỗ trợ bởi máy tính cũng sử dụng máy học để khuếch đại nỗ lực của con người.
Computer-assisted human computation systems also use machine learning in order to amplify the human effort.
toàn diện chỉ nhờ vào nỗ lực của con người.
total emancipation of humanity wrought solely by human effort.
Nỗ lực lật đổ thiết kế của Đức Chúa Trời dành cho nam giới và nữ giới nói cho cùng cũng không phải là nỗ lực của con người.
The effort to overthrow the design of God for men and women is not ultimately a human effort.
bao gồm cả nỗ lực của con người, xảy ra vượt quá và phải được sửa chữa.
that all universal activity, including human endeavor, occurs in excess and must be corrected.
Một mặt, nó được tổ chức vì liên kết đến sự khám phá và nỗ lực của con người.
On one hand, it is celebrated for its links to human discovery and endeavour.
Kẻ Thù cho phép sự thất vọng này xảy ra ở lúc khởi đầu mọi nỗ lực của con người.
The Enemy allows this disappointment to occur on the threshold of every human endeavour.
Du lịch là một trong những nỗ lực của con người hiếm hoi có thể là giải trí hoặc bắt buộc.
Travel is among one of those rare human endeavors that may be either recreational or obligatory.
Sự hoàn thành của nỗ lực của con người.
The fulfillment of human endeavour.
Chiến tranh vẫn là nỗ lực của con người.
Warfare is still a human endeavor.
Một thắng lợi trong nỗ lực của con người.
A triumph of human endeavour.
Điều này đúng với mọi nỗ lực của con người.
That's true for any human endeavor.
Điều này đúng với mọi nỗ lực của con người.
This applies to every human effort.
Điều này đúng với mọi nỗ lực của con người.
This is true for every human endeavor.
Không hề có ranh giới cho nỗ lực của con người.
There should be no boundary to human endeavour.
Nó là sự phối hợp nỗ lực của con người và máy tính.
It is a cooperative effort of humans and computers.
Không nên có giới hạn nào cho mọi nỗ lực của con người.
There should be no boundary to human endeavour.
Và cũng không nên có giới hạn nào cho nỗ lực của con người.
There should be no boundary to human endeavor.
Nỗ lực của con người đã làm cho nó có thể tồn tại đến nay.
Human efforts have made it possible to survive to the present.
Chúng ta quên rằng chỉ có nỗ lực của con người mà thôi thì không đủ.
We have forgotten that our human efforts alone are not enough.