Low quality sentence examples
Nó nở hoa chỉ vì nó nở hoa.
Vũ trụ nở ra.
Nó nở hoa chỉ vì nó nở hoa.
Cẩn nở nụ cười.
Luôn nở nụ cười.
Hoa anh đào nở.
Sinh nở khó khăn hơn.
Nở nở xảy ra thường xuyên nhất trong nửa đầu của ngày.
Giống như hoa chưa nở.
Mùa hoa nở II.
Luôn nở đầy hoa.
Hệ số giãn nở nhiệt.
Trứng nở ra em bé.
Ai muốn xem hoa nở.
Hoa mõm sói hé nở- Hoa mõm sói vừa hé nở.
Otoscopy: nở hoa trắng.
Hy vọng vẫn nở hoa.
Super giãn nở và mềm.
Bông hoa nở muộn?
Bóng hoa nở trong nắng.