"Nửa còn lại" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nửa còn lại)

Low quality sentence examples

Nửa còn lại là tránh xa họ.
But the second half got away from them.
Nửa còn lại bị giảm đi.
The other half were decreased.
Nửa còn lại thì không được mời.
The rest are not invited.
Nửa còn lại vẫn đứng vững.
The other half was still standing.
Nửa còn lại khi xong việc.
The other half when it's done.
Nửa còn lại ở where?
The other half where?
Khi thiếu vắng nửa còn lại.
It is missing the other half.
Hôm sau sẽ đọc nửa còn lại.
Next week we read the second half.
Nửa còn lại cho con trai tôi.
Other half I give my son.
Và đây là… nửa còn lại.
And… here's the other half.
Nửa còn lại thì không biết gì.
Other half don't know anything.
Thực hiện tương tự với nửa còn lại.
Do the same with the remaining half.
Nửa còn lại không luyện tập gì.
The other half did not exercise.
Nửa còn lại chưa được điều trị.
The other half was not treated.
Nửa còn lại sẽ khá khó khăn.
The other half would be difficult.
Nửa còn lại chưa được điều trị.
The other half received no treatment at all.
Nửa còn lại dọc theo sông băng Indigirka.
The second half is along the frozen Indigirka River.
Nửa còn lại.
The Other Half.
Nửa còn lại.
But the other half.
Ăn nửa còn lại.
Eat half, leave the rest.