Low quality sentence examples
Nửa còn lại là tránh xa họ.
Nửa còn lại bị giảm đi.
Nửa còn lại thì không được mời.
Nửa còn lại vẫn đứng vững.
Nửa còn lại khi xong việc.
Nửa còn lại ở where?
Khi thiếu vắng nửa còn lại.
Hôm sau sẽ đọc nửa còn lại.
Nửa còn lại cho con trai tôi.
Và đây là… nửa còn lại.
Nửa còn lại thì không biết gì.
Thực hiện tương tự với nửa còn lại.
Nửa còn lại không luyện tập gì.
Nửa còn lại chưa được điều trị.
Nửa còn lại sẽ khá khó khăn.
Nửa còn lại chưa được điều trị.
Nửa còn lại dọc theo sông băng Indigirka.
Nửa còn lại.
Nửa còn lại.
Ăn nửa còn lại.