Examples of using Nathanael in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
John Sullivan, và Nathanael Greene) được bổ nhiệm trong thời gian vài ngày.
Nathanael này là người bản xứ ở Cana( x Jn 21:
Nathanael này là người bản xứ ở Cana( x Jn 21:
Dường như là Nathanael đang bận tâm suy nghĩ về Thiên Chúa“ dưới cây vả”
Sanja Bizjak và Nathanael Gouin cũng như một loạt các nghệ sĩ piano nghiệp dư.
Tác giả: Nathanael Stein.
Bartholomew, thường được gọi là Nathanael.
Bartholomew, thường được gọi là Nathanael.
Nathanael đã thấy những điều lớn lao hơn.
Ðức Chúa Jesus thấy Nathanael đến với Ngài.
Ðức Chúa Jesus thấy Nathanael đến với Ngài.
Bartholomew, thường được gọi là Nathanael.
Nathanael đã thấy những điều lớn lao hơn.
Nathanael đã thấy những điều lớn lao hơn.
Người biết rõ Nathanael ở đâu, đang làm gì.
Ngài biết Nathanael trước khi ông gặp Ngài.
Nathanael West, nhà văn người Mỹ m.
Nathanael được biết Chúa qua lời giới thiệu của Philipphê.
Sau lời mời, Nathanael đã đi
Nathanael là người thường“ ngồi dưới gốc cây vả”.