"Neo giữ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Neo giữ)

Low quality sentence examples

Neo chung giữ cho hồ sơ liên kết của bạn trông“ tự nhiên” và cần thiết.
Generic anchors keep your link profile looking“natural” and are a necessity.
Những trọng lượng đó có thể có những sợi dây neo giúp giữ mái của tòa nhà, theo bản tuyên bố.
Those weights could have anchored ropes that helped hold up the roof of the building, according to the statement.
họ chỉ cần thả neo, và giữ chúng.
they simply dropped anchor, and held them.
Neo nylon được thiết kế để giữ neo bu lông neo cố định mở rộng miễn phí.
Nylon anchors designed to hold anchor bolt an expansion free anchor fixing.
Người cha không phải là mỏ neo để giữ chúng ta.
A father is neither an anchor to hold us back.
Neo giữ niềm tin.
Danny keep the faith.
Con trẻ là cái neo giữ lấy cuộc đời người mẹ….
Children are the anchors that hold a mother to life.
Hơi thở là chiếc neo giữ bạn có mặt trong giờ phút hiện tại.
Breathing is the anchor that keeps you in the present.
thế giới chúng ta được neo giữ bởi Cây Thế giới.
the world is held up by a World Tree.
Chúng ta bắt đầu được neo giữ vào các ngôn ngữ của ánh sáng.
We begin to be hooked into the languages of Light.
Không có đồ vật neo giữ và cho tôi niềm vui,
Without objects anchoring me and providing pleasure, I fear I would fly
Và nó cũng lý giải tại sao nhiều quốc gia vẫn chọn neo giữ đồng tiền của mình theo đồng USD hay đồng euro.
It is also why many countries still choose to peg their currencies to the dollar or the euro.
Đó là“ người phụ nữ bằng vàng”, người đã đại diện neo giữ những kiệt tác của Klimt ở đỉnh cao của“ giai đoạn vàng.
It is she, as a‘woman in gold', who anchors the works that represent the apex of Klimt's‘golden phase.
Một số trong số đó là các axit lipoteichoic, có thành phần lipid trong màng tế bào để có thể hỗ trợ trong việc neo giữ peptidoglycan.
Some of these are lipoteichoic acids, which have a component in the cell membrane that can assist in anchoring the peptidoglycan.
Neo giữ các giá trị trong những điều vượt lên trên vật chất- Ba mẹ tôi đã luôn là ví dụ điển hình nhất của cách thức này.
Anchor values in things beyond the material- My parents were always the greatest example of this.
Chắn chắn chúng ta không thể quên quá khứ, nhưng quá khứ phải là bánh lái để hướng chúng ta đi không phải là cái neo giữ chúng ta lại.
God doesn't want us to ignore the past, but the past should be a rudder to guide us and not an anchor to hold us back.
Họ cũng neo giữ lĩnh vực tình yêu giúp phần còn lại của chúng tôi phục vụ mục đích của chúng tôi hơn là tham vọng cá nhân của chúng tôi.
They also anchor the field of love that helps the rest of us serve our purpose rather than our personal ambition.
các đường cắt bước cũng như các ổ cắm neo giữ các thanh ray và thang.
light rings, step trims as well as the anchor sockets which hold the rails and ladders.
không có xương neo giữ hàm giả tháo lắp khiến việc ăn nhai khó khăn.
bone does not develop, no bone anchor holding removable denture makes eating difficult.
Nếu bạn muốn biết bạn có khuynh hướng neo giữ hay không, hãy hỏi bạn câu hỏi:” Bạn có bao giờ mất tiền vì không thể chấp nhận rằng xu hướng hiện tại đã kết thúc.
If you want to know if you have any anchoring tendencies then ask yourself,“Have I ever lost money because I couldn't accept that a trend had ended?.