"Ngài malcolm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Ngài malcolm)

Low quality sentence examples

Trên bảng đồng hồ của chiếc xe là thiết kế đồng hồ Black Badge mới với kim đồng hồ sơn cam và mặt đồng hồ có gắn với logo biểu tượng vô cực‘ Không Giới Hạn' từng xuất hiện trước đây trên mẫu xe mui xếp Phantom‘ Waterspeed' lừng danh được chế tạo hồi năm 2014 để vinh danh lòng quả cảm của nhà vô địch kỷ lục tốc độ thế giới, Ngài Malcolm Campbell.
Set into the cars' fascia is a newly created Black Badge clock whose hands are tipped in orange and whose face is adorned by the‘Unlimited' rating infinity logo that previously appeared in the celebrated Phantom Drophead‘Waterspeed', created in 2014 to celebrate the daring of world speed record champion Sir Malcolm Campbell.
Trên bảng đồng hồ của chiếc xe là thiết kế đồng hồ Black Badge mới với kim đồng hồ sơn cam và mặt đồng hồ có gắn với logo biểu tượng vô cực‘ Không Giới Hạn' từng xuất hiện trước đây trên mẫu xe mui xếp Phantom‘ Waterspeed' lừng danh được chế tạo hồi năm 2014 để vinh danh lòng quả cảm của nhà vô địch kỷ lục tốc độ thế giới, Ngài Malcolm Campbell.
Set into the cars' fascia is a newly created Black Badge clock whose hands are tipped in orange and whose face is adorned by the‘Unlimited' rating infinity logo that previously appeared in the celebrated Phantom Drophead‘Waterspeed', created in 2014 to celebrate the daring of world speed record champion Sir Malcolm Campbell. In common with Campbell, the Black Badge owner's attitude to apparent limits is to challenge or ignore them, a trait celebrated by the‘Unlimited' logo.
Và, ngài Malcolm.
And, Sir Malcolm.
Ngươi không phải Ngài Malcolm.
You are not Sir Malcolm.
Ngài Malcolm cho gọi cậu.
Sir Malcolm requires you.
Ngài Malcolm sẽ đến Châu Phi.
Sir Malcolm is going to Africa.
Ngài Malcolm gặp rắc rối rồi.
Sir Malcolm's in trouble.
Tôi cần phải gặp ngài Malcolm ngay.
I need to see Sir Malcolm immediately.
Ngài Malcolm ngày mai sẽ trở về.
Sir Malcolm will be back tomorrow.
Không, ngài Malcolm, không phải vậy.
No, Sir Malcolm, that's not it at all.
Thanh tra, Ngài Malcolm Murray đang ở ngoài.
Inspector, Sir Malcolm Murray is outside.
Ngài Malcolm? Mọi chuyện ổn cả chứ?
Sir Malcolm, is everything all right?
Ngài Malcolm, bọn cháu cần nói chuyện với ngài..
Sir Malcolm, we need to speak with you.
Ngài Malcolm vẫn chưa tìm được con gái à?
Sir Malcolm hasn't found her?
Ngài Malcolm, sao nó lại quan trọng đến thế?
Malcolm, why is this so important?
hãy để mắt đến ngài Malcolm.
do be mindful of Sir Malcolm.
Mẹ nên bắt đầu bằng cách lôi kéo ngài Malcolm đáng mến.
I shall begin by enticing dear Sir Malcolm.
Ngài Malcolm phải giúp chúng ta với mấy đoạn chữ Ả Rập thôi.
Sir Malcolm will have to help us with the Arabic.
Cháu sẽ không làm tù nhân trong ngôi nhà này đâu, ngài Malcolm.
I won't be kept a prisoner in this house, Sir Malcolm.
Lúc này ngài Malcolm cũng chỉ đang tìm kiếm nơi mà mình thuộc về thôi.
Sir Malcolm's just looking for where he belongs now.