NGÀY CÀNG TĂNG NHANH in English translation

rapidly growing
nhanh chóng phát triển
rapidly increasing
tăng nhanh
nhanh chóng gia tăng
nhanh chóng làm tăng
fast growing

Examples of using Ngày càng tăng nhanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhận thấy rằng việc sử dụng các vệ tinh để phân phối các tín hiệu mang chương trình ngày càng tăng nhanh cả về mật độ lẫn tầm bao phủ địa lý;
Aware that the use of satellites for the distribution of programme- carrying signals is rapidly growing both in volume and geographical coverage;
Tuy nhiên, mức độ lysine ngày nay quá thấp để đáp ứng nhu cầu của dân số ngày càng tăng nhanh trên thế giới.
Still, today's lysine levels are too low to meet the needs of the world's rapidly growing population.
( ĐTCK) Các chủ đầu tư khá bất ngờ vì lượng người sẵn sàng bỏ ra 5.000- 10.000 USD/ m2 ngày càng tăng nhanh tại Hà Nội.
Investors are quite surprised because the number of people willing to spend 5,000- 10,000 USD/m2 is increasing rapidly in Hanoi.
Truyền thống các văn bản Etude xuất hiện vào đầu thế kỷ 19 với sự phổ biến ngày càng tăng nhanh của cây đàn piano.
The tradition of writing études emerged in the early 19th century with the rapidly growing popularity of the piano.
Nhận thấy rằng việc sử dụng các vệ tinh để phân phối các tín hiệu mang chương trình ngày càng tăng nhanh cả về mật độ lẫn tầm bao phủ địa lý;
Realizing that the use of satellites to distribute the program-carrying signals is rapidly growing both under its scales and geographical coverage;
Nhu cầu về giám đốc kinh doanh, những người có thể làm việc trong nền kinh tế toàn cầu ngày càng tăng nhanh.
The need for business managers who can work in the global economy is rapidly growing.
Công nghệ thay đổi nhanh chóng dẫn đến một vấn đề rác điện tử ngày càng tăng nhanh trên toàn cầu.
Rapid technology change has resulted in a fast growing electronic waste around the globe.
sự đa dạng hóa của sở thích cá nhân ngày càng tăng nhanh.
prices as well as diversification of individual preferences are just happening at an increasingly rapid pace.
Bologna- thành phố sinh viên ở Italy, đời sống xã hội và văn hóa ngày càng tăng nhanh do số lượng lớn sinh viên trong các trường học địa phương.
Bologna- student city in Italy, social and cultural life which is growing rapidly due to the large number of students in local schools.
Những thách thức của dân số ngày càng tăng nhanh và những hạn chế về đất đai
The challenges of a rapidly growing population and the limitations of land and fresh water all
Lĩnh vực này đã ngày càng tăng nhanh và mở rộng trong các ngành công nghiệp đặc biệt
This field has become rapidly increasing and expanding within industries especially in the manufacturing industry since the significance of microprocessing
Ukraina có số lượng chuyên gia bên ngành công nghệ thông tin lớn nhất và ngày càng tăng nhanh nhất ở châu Âu;
Ukraine has the largest and most rapidly growing number of IT-specialists in Europe, it is expected that its IT-engineering workforce by 2020 will almost double- to 200
Với thị trường 90 triệu dân, trong đó dân số thành thị chiếm 33% và thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng nhanh, thị trường bán lẻ đang được coi
With a population of 90 million, of which urban population accounting for 33%, and a rapidly increasing Per capita income, the retail market is
Dự án được hình thành như là một nơi vui chơi lớn cho một gia đình ngày càng tăng nhanh, được thiết kế để được về nhà để làm đồ chơi của trẻ em và địa điểm cho các bên chủ và các sự kiện cho tất cả các thành viên.
The project was conceived as a huge play place for a fast growing family, designed to be home for the children's toys and venue to host parties and events for all members.
Phó Bác sĩ( trước đây gọi là Phụ Tá Bác Sĩ) là một vai trò chăm sóc sức khỏe ngày càng tăng nhanh ở Anh, làm việc
Physician Associate(formerly known as Physician Assistant) is a rapidly growing healthcare role in the UK,
Associate bác sĩ( Trước đây gọi là Phụ Tá Bác Sĩ) là một vai trò chăm sóc sức khỏe ngày càng tăng nhanh ở Anh, làm việc
ThPhysician Associate(formerly known as Physician Assistant) is a rapidly growing healthcare role in the UK,
Lĩnh vực này đã ngày càng tăng nhanh và mở rộng trong các ngành công nghiệp đặc biệt
This field has become rapidly increasing and expanding within industries especially in manufacturing industry since the significance of micro processing
quy mô giáo dục ngày càng tăng nhanh, nhất là bậc đại học
the scale of education is rapidly increasing, especially in the field of higher education
Mục tiêu của JV là mở rộng việc cung cấp sản phẩm lithium- ion và tăng năng lực sản xuất để phục vụ tốt nhất nhu cầu ngày càng tăng nhanh cho các hệ thống pin lithium- ion trên thị trường intralogistic.
The objective of the JV is to broaden the lithium-ion product offering and to increase production capacity to best serve the rapidly growing demand for lithium-ion battery systems in the intralogistics market.
Trong thuật ngữ kinh tế, đường cong cung ứng lao động trước đây phẳng, nhưng bây giờ đã dốc ngược lên, dẫn đến nhu cầu ngày càng tăng nhanh về lao động do tốc độ tăng trưởng cao đem lại sẽ dẫn đến mức lương ngày càng cao.
In economic jargon, the supply curve of labor was flat but is now sloping upward, so that rapidly increasing demand for labor resulting from rapid growth is driving up wages.
Results: 113, Time: 0.0277

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English