"Ngày cụ thể" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Ngày cụ thể)

Low quality sentence examples

Để xem các sự kiện của một ngày cụ thể.
To view events of a specific date.
Tôi muốn xem thu chi theo một ngày cụ thể?
How can I see Income and Expenses of a specific day?
Tại Đức, không có ngày cụ thể nào để bán hàng.
In Germany there is no specific dates for sales.
Không có ngày cụ thể nào để bán hàng tại Hà Lan.
No specific dates for sales in the Netherlands.
Lịch trình bài viết để xuất bản vào một ngày cụ thể.
Schedule posts to publish on a specific date.
Cậu phải bước vào bảo tàng vào cái ngày cụ thể đó.
You have to walk into that museum, on that specific day.
Bạn có thể thêm vào hoặc trừ từ một ngày cụ thể.
You can add to or subtract from a particular date.
Giới từ“ on” dùng cho ngày cụ thể trong tuần.
The word‘day' refers to any particular day in the week.
Để đi đến một ngày cụ thể, hãy nhấn Ctrl+ G.
To go to a specific date, press Ctrl+G.
Bộ lọc thường tốt hơn nếu bạn có một ngày cụ thể nhớ.
A filter is usually better if you have a specific date in mind.
Hầu hết các đơn đặt hàng tàu ngày cụ thể chúng được thiết lập.
Most orders ship the specific day they are set.
Trong thư, hãy nêu ngày cụ thể bạn dự định nghỉ việc.
In your letter, state the specific date you wish to leave work.
Dưới đây là bảng tỷ lệ phần trăm tương ứng với ngày cụ thể.
Below is the table with percentages that correspond to specific dates.
Ngày cụ thể sẽ phụ thuộc vào mục tiêu và mong muốn của bạn.
Specific dates will depend on your goals and desires.
Khi chúng ta nói về một ngày cụ thể trong tuần, hoặc một phần của một ngày cụ thể.
We use on when we talk about a particular day, date or part of a particular day.
Tìm ngày cụ thể.
Search Specific Dates.
Chọn một ngày cụ thể.
Choose a specific day.
Ngày cụ thể là gì?
What was the specific date?
Activity type: Ngày cụ thể.
Activity type: Specific Date.
Tôi chưa có ngày cụ thể.
I don't have specific dates yet.