"Ngày cứu rỗi" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Ngày cứu rỗi)
Ðức Giê- hô- va phán như vầy: Ta đã nhậm lời ngươi trong kỳ thuận tiện, đã vùa giúp ngươi trong ngày cứu rỗi. Ta sẽ gìn giữ ngươi,
Thus says Yahweh,"In an acceptable time have I answered you, and in a day of salvation have I helped you; and I will preserve you,đã vùa giúp ngươi trong ngày cứu rỗi. Ta sẽ gìn giữ ngươi,
In an acceptable time have I heard thee, and in a day of salvation have I helped thee: and I will preserve thee,Vì Ngài phán:“ Ta đã nhận lời con trong thời thuận tiện, Ta đã phù hộ con trong ngày cứu rỗi. Kìa, hiện nay là thời thuận tiện, Kìa, hiện nay là ngày cứu rỗi!.
As he said,'At the time of my favour I have answered you; on the day of salvation I have helped you'; well, now is the real time of favour, now the day of salvation is here.Ta đã phù hộ ngươi trong ngày cứu rỗi. Kìa, hiện nay là thì thuận tiện; kìa, hiện nay là ngày cứu rỗi!
I have heard thee in a time accepted, and in the day of salvation have I succoured thee: behold, now is the accepted time; behold, now is the day of salvation.)!sẽ có ngày được cứu rỗi cả.
will one day be saved.Từ ngày được cứu rỗi, chúng ta bắt đầu vui hưởng Đức Chúa Trời là ánh sáng thần thượng trong Đấng Christ cứu chuộc và ánh sáng ấy luôn luôn tỏa sáng chúng ta.
Since the day we were saved, we began to enjoy God as the divine light in the redeeming Christ illumining us all the time.Hiện nay là ngày cứu rỗi!
Today is the day of salvation."!
The day of salvation is near.Thế nhưng hiện nay là ngày cứu rỗi.
But right now is the day of salvation.Trong ngày cứu rỗi Ta đã giúp đỡ ngươi.
And on a day of salvation I have helped you.Vào ngày cứu rỗi ta sẽ giúp đỡ ngươi.
And in the day of salvation, I helped you.Ta đã giúp đỡ Con trong ngày cứu rỗi.
I have helped you in a day of salvation.Vào ngày cứu rỗi ta sẽ giúp đỡ ngươi.
In the day of salvation I will help you.Trong ngày cứu rỗi Ta đã giúp đỡ ngươi.
In a day of salvation I helped you.Trong ngày cứu rỗi Ta đã giúp đỡ ngươi.
In the day of my salvation I helped you.Ta đã giúp đỡ Con trong ngày cứu rỗi.
And I helped you in the day of salvation.Trong ngày cứu rỗi Ta đã giúp đỡ ngươi.
And in the day of salvation, I helped you.Ta đã cứu giúp ngươi trong ngày cứu rỗi..
And I helped you in the day of salvation.Chúng ta cần hiểu rằng hiện nay là ngày cứu rỗi.
We need to understand that we make sure today is the day of salvation.Chúng ta cần hiểu rằng hiện nay là ngày cứu rỗi.
He wants us to see the day of salvation is now.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文