Examples of using Ngân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngân quỹ ban đầu của WiFi4EU là 120 triệu Euro từ 2017- 2019.
Ngân quỹ ban đầu của WiFi4EU là 120 triệu Euro từ 2017- 2019.
Ngân cho các dự án.
Đưa một mình Ngân Nguyệt đến khu sói.”.
Kết quả vẫn không có được tình yêu của Ngân.
Dự án đã được giải ngân.
Vì lý do này ngân.
Chúng ta cũng đã đưa cho họ không ít ngân.
Hầu như không có chút thông tin nào về bộ tộc ngân lang cả…”( Reese).
Chúng tôi làm quen với Ngân.
Nhưng giờ tôi thực sự thích Ngân.
Dự án Môi trường Ngân Anh?
Thực hiện nghĩa vụ đối với ngân.
Với bản kế hoạch này, bạn có thể lập ngân.
Họ có thể cắt giảm ngân.
Hình như là có cô ngân.
Anh không thể yêu Ngân.
Lực lượng không quân cũng nhận được phần lớn nhất của ngân.
Anna, cô nói cho tôi biết, là ai đã giết ngân lang?”.