"Ngân hàng sữa mẹ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Ngân hàng sữa mẹ)

Low quality sentence examples

Ngân hàng sữa mẹ đầu tiên.
The first mother's milk bank.
Ngân Hàng sữa mẹ là gì?
What is Mother's Milk Bank?
Tại sao cần ngân hàng sữa mẹ?
Why do we need milk banks?
Vậy, Ngân hàng sữa mẹ là gì?
So what is a breast milk bank?
Việt Nam đã có ngân hàng sữa mẹ.
California has a Mother's Milk Bank.
Có mười ngân hàng sữa mẹ trên khắp Hoa Kỳ.
Dozens of human milk banks exist throughout the United States.
Chỉ bởi vì chúng ta không có ngân hàng sữa mẹ.
Only because we do not have human milk banks.
Chỉ bởi vì chúng ta không có ngân hàng sữa mẹ.
One of the issues is Ireland does not have a breast milk bank.
Ngân hàng sữa mẹ nên được cung cấp sớm trong các trường hợp thích hợp.
Human milk banks should be made available in appropriate situations..
Bạn muốn cho bé bú sữa mẹ cho ngân hàng sữa mẹ hoặc chương trình trao đổi sữa..
To donate milk to a milk bank or milk exchange program.
Bạn muốn cho bé bú sữa mẹ cho ngân hàng sữa mẹ hoặc chương trình trao đổi sữa..
You're interested in donating milk to a milk bank or milk exchange program.
Một bệnh viện ở Kenya đã thành lập một ngân hàng sữa mẹ để cứu sống trẻ sơ sinh.
A hospital in Kenya has set up a breast milk bank to help save the lives of newborn babies.
Dự án tạo ra hai ngân hàng sữa mẹ ở Mexico, đã hoạt động được hai năm,
The project to create two human milk banks in Mexico, which has been working for two years,
Lựa chọn thứ ba là sm từ ngân hàng sữa mẹ hoặc bú nhờ,
Third choice is breastmilk from a milk bank or wet nurse
Lựa chọn thứ ba là sữa mẹ từ ngân hàng sữa mẹ hoặc bú nhờ,
Third choice is breast milk from a milk bank or wet nurse
Tại châu Âu hiện có 210 ngân hàng sữa mẹ, cùng 17 ngân hàng sữa mẹ đang được lên kế hoạch hình thành.
There are currently 210 active milk banks and 17 planned milk banks in 27 European countries.
Ngân hàng Sữa mẹ đầu tiên vừa được khai trương với mục đích giảm tỷ lệ tử vong trẻ sinh non,
The region's first Human Milk Bank opened recently, with the aim of reducing the mortality rate in premature infants, preventing disease, ensuring normal growing on newborns
Hiệp hội Ngân hàng sữa mẹ của Bắc Mỹ( HMBANA) được thành lập vào năm 1985, liệt kê danh mục các hướng dẫn an toàn tự nguyện mà nhiều ngân hàng trên khắp Bắc Mỹ tuân thủ theo.
The Human Milk Banking Association of North America(HMBANA), which was established in 1985, lists voluntary safety guidelines that many banks across North America adhere to.
Bệnh viện phụ sản Pumwani của Nairobi đã thiết lập ngân hàng sữa mẹ đầu tiên tại Đông Phi,
Nairobi's Pumwani Maternity Hospital has set up East Africa's first breastmilk bank, the second in Africa, to provide donated
đã làm cho nó một luật rằng mỗi thành phố trong cả nước với hơn 50.000 người phải có một ngân hàng sữa mẹ cho những đứa trẻ cần chúng.
the German Democratic Republic made it a law that every city in the country with over 50,000 people had to have a breast milk bank for babies who needed them.