Low quality sentence examples
Các nghệ sĩ xăm trắng không phải là người giữ cửa cho việc xăm mình
Phụ nữ là người giữ cửa dinh dưỡng hộ gia đình
Không có cách nào thoát khỏi thực tế rằng người giữ cửa nhà bếp là một vị trí cấp nhập cảnh trong nhà bếp, nhưng vẫn còn nhiều lý do để cho nó đi.
Thường thì các giám đốc điều hành và chủ sở hữu làm việc muộn hơn người giữ cửa hoặc đến trước khi người giữ cửa đến, và họ thường sẽ nhận một chiếc điện thoại chưa được trả lời.
Có 3 người giữ cửa.
Không có người giữ cửa.
Không có người giữ cửa.
Tên sản phẩm: Người giữ cửa.
Nói cãm ơn đến người giữ cửa.
Họ giống như những người giữ cửa.
Chúng tôi không có người giữ cửa.
Người giữ cửa không chịu nghe lời.
Người giữ cửa ấy cũng không nghe.
Thánh Anphongsô Rodriguê đã từng là người giữ cửa.
Hãy trở thành người giữ cửa cho trí não của bạn.
Người giữ cửa nếu họ bắt taxi giúp:
Tôi luôn ngạc nhiên khi nhiều người giữ cửa cho tôi đi qua khi ở Paris.
Nếu người giữ cửa mở cho bạn, đó là lịch sự để nói cảm ơn bạn.
anh em họ, những người giữ cửa: một trăm bảy mươi hai( người. .
Người giữ cửa nói rằng nhà hàng Ý tại góc đường bán thức ăn rất ngon.