"Người nguy hiểm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Người nguy hiểm)

Low quality sentence examples

Ta thích người nguy hiểm.
I like dangerous people.
Tôi là một người nguy hiểm.
I am a dangerous person.
Đây là những người nguy hiểm.
These are dangerous folk.
Đây là những người nguy hiểm.
These are dangerous folks.
Người nguy hiểm nhất, ngư dân.
The most hazardous people, the fishermen.
Ông ta là một người nguy hiểm.
He was a dangerous man.
Malcolm Merlyn là một người nguy hiểm.
Malcolm Merlyn was a dangerous man.
Anh là một người nguy hiểm!.
You are a dangerous man!.
Hắn là một người nguy hiểm..
He is a dangerous man..
Bởi vì gã là một người nguy hiểm.
Because he is a dangerous man.
Chúng là đám người nguy hiểm, Cathy.
These are dangerous people, Cathy.
Người- ngu là loại người nguy hiểm nhất.
A stupid person is the most dangerous type of person.
Đây không phải là những người nguy hiểm.
These are not dangerous people.
Vợ anh là một người nguy hiểm đấy, Michael.
George: These are dangerous people, Michael.
Có rất nhiều người nguy hiểm trên thế giới..
There are dangerous people in this world..
Chỉ là mình không nghĩ cô ấy là một người nguy hiểm.
I just don't think she's a dangerous person.
Định luật 5: Người- ngu là loại người nguy hiểm nhất.
Basic Law 5: A stupid person is the most dangerous type of person.
Định luật 5: Người- ngu là loại người nguy hiểm nhất.
The Fifth Basic Law states that: A stupid person is the most dangerous type of person.
nàng là người nguy hiểm nhất.
she's the one in most danger.
Jamal Khashoggi không phải là một người nguy hiểm theo bất cứ cách nào.
Jamal Khashoggi was not in any way a person dangerous.