"Người phụ nữ có" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Người phụ nữ có)

Low quality sentence examples

Người phụ nữ có nghề nghiệp.
The woman has a career.
Người phụ nữ có 4 kẻ thù.
The woman has 4 enemies.
Người phụ nữ có mắt đại bàng.
The woman has an eagle eye.
Khi người phụ nữ có khả năng.
And when women have the capability.
Tôi, là người phụ nữ có.
As if I, the woman who has.
Người phụ nữ có ý đồ xấu.
That woman has bad intentions.
Người phụ nữ có làn da mềm mại.
The woman had soft skin.
Dành cho người phụ nữ có mọi thứ.
For the woman who has everything else.
Người phụ nữ có bàn tay ma thuật.
That woman's got magic fingers.
Người phụ nữ có một ít hoa quả.
The woman has a little bit of fruit.
Nàng là người phụ nữ có hai gương mặt.
You are the woman who has two faces.
Người phụ nữ có bộ ngực lớn nhất.
Whose wife has the bigger breasts.
Người phụ nữ có đôi chân bút chì.
The women on the other hand had pencil toes.
Đây là người phụ nữ có tên Blanche Monnier.
The captive woman's name was Blanche Monnier.
Người phụ nữ có biệt danh" KItty.
There is a person with name of"Kitty.
Đẹp black người phụ nữ có juicy ướt cực khoái.
Beautiful black woman have juicy wet orgasm.
Đó là người phụ nữ có trải nghiệm cuộc sống.
It's a female who's had life experience.
Một người phụ nữ có thể là tổng thống.
Maybe a woman would be president.
Người phụ nữ có 10 chồng trong cùng một bang.
The woman who had 10 husbands in one state.
Người phụ nữ có các chứng bệnh giống đàn ông.
Women have same symptoms as men though.