Low quality sentence examples
Người treo cổ rất đắt.
Người treo cổ ở ấn độ.
Lại có cả Người treo cổ.
Đề nghị người treo cổ. Xịt.
Một người treo cổ trong phòng tôi!
Bóng người treo cổ trăm năm trước.
Bọn họ chính là người treo cổ người khác.
Trong nhà có người treo cổ không nói về dây thừng.
Trong nhà có người treo cổ không nói về dây thừng.
Có 2 người treo cổ ở đó, chỉ có thế thôi.
Trong nhà có người treo cổ, không nên nói tới giây thừng.
Mua một người treo cổ xem cách nó hoạt động từ rệp giường.
Tôi bảo đảm là hôm nay không có tháo dây một người treo cổ nào.
Tôi đã mua một người treo cổ, đối phó hoàn hảo với nhiệm vụ.
kể cả người treo cổ tự tử.
Ở đây ghi là người treo cổ tự sát sẽ lè lưỡi ra và sẽ đi ra phân.
tôi sẽ biết ai là người treo cổ con lợn của chú ấy?.
Chân nến người treo cổ cũng hữu ích trong việc dự đoán khi nào thị trường bắt đầu yếu đi.