Examples of using Người trung quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người Trung Quốc ngày càng tự tin vào bản thân.
Hàng ngày, người Trung Quốc đều bị đắm chìm trong những lời dối trá.
Hiện người Trung Quốc chiếm khoảng 30- 40% số dân ở thành phố Mandalay.
Người Trung Quốc dịch, tưởng đó là hồi.
Tôi nghĩ nhiều người Trung Quốc cũng làm như vậy.
Người Trung Quốc tại đây đã giúp đỡ chúng tôi.
Kết án người Trung Quốc trộm tiền bằng thẻ ATM giả.
Có thể lấy người Trung Quốc làm ví dụ.
Nhưng nó không có nghĩa rằng người Trung Quốc sẽ dung thứ cho điều đó.
Người Trung Quốc là hợp pháp.
Còn người Trung Quốc phải chi tiêu nhiều hơn và bớt tiết kiệm đi.
Ngày càng nhiều người Trung Quốc hơn đi ra nước ngoài với tư cách du khách.
Là một người Trung Quốc, chúng ta cần phải ghi nhớ sự kiện lịch sử này!”.
Là một người Trung Quốc, tôi thấy quá thương tâm.
Người Trung Quốc tập trung vào California.
Phần lớn người Trung Quốc có thể chưa bao giờ nghe đến tên công ty SenseTime.
Nếu ông là người Trung Quốc, thì việc này là đương nhiên.
Là người Trung Quốc, tôi tự hào về cô ấy".
Người Trung Quốc?
Con bé người Trung Quốc, mười một tuổi.