Examples of using Ngắn ngủi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuộc sống thật ngắn ngủi để bạn chờ đến ngày mai.
Tuy cuộc nói chuyện ngắn ngủi, nhưng nó làm….
Cuộc sống của người ta ngắn ngủi, như họ nói.
Cuộc sống ngắn ngủi lắm.
Cuộc đời ngắn ngủi, không thể chờ đợi.
Tháng tuy ngắn ngủi nhưng em đã học được rất nhiều điều.
Bạn nghĩ gì về sự tồn tại ngắn ngủi của các dự án ICO?
Cuộc đời thì ngắn ngủi, và khi bạn chết, bạn biết chứ?
Cuộc đời thật ngắn ngủi và ta chỉ có một lần để sống.
Thời gian ở bên anh tuy ngắn ngủi nhưng em đã rất hạnh phúc.
Cuộc sống rất ngắn ngủi và tôi muốn trải nghiệm mọi thứ.
Cuộc đời ngắn ngủi lắm, bạn của tôi”.
Bởi cuộc đời rất ngắn ngủi, phải không?
Cuộc sống thật ngắn ngủi để bạn chờ đến ngày mai.
Nụ hôn của họ ngắn ngủi, nhưng ấm áp.
Cuộc đời ngắn ngủi, bạn chỉ sống có một lần.
Cuộc sống ngắn ngủi, hãy tha thứ!
Cuộc gặp tuy ngắn ngủi, nhưng ông ấy rất thân mật.”.
Cuộc hôn nhân của họ ngắn ngủi và kết thúc bằng ly hôn.
Cuộc đời ngắn ngủi, tận hưởng đi nào”.