NGẮN NGỦI in English translation

short
ngắn
thiếu
khống
thời gian ngắn
brief
ngắn
tóm tắt
vắn tắt
lược
transient
thoáng qua
tạm thời
nhất thời
ngắn ngủi
tạm bợ
chóng qua
nhất thời chóng vánh
shortness
khó
hụt
ngắn ngủi
dốc
fleeting
thoáng qua
phù du
chóng qua
ngắn ngủi
nhanh
trôi qua chóng vánh
qua đi
qua nhanh
trôi qua
lướt qua nhanh chóng
shorter
ngắn
thiếu
khống
thời gian ngắn
briefest
ngắn
tóm tắt
vắn tắt
lược
shortest
ngắn
thiếu
khống
thời gian ngắn

Examples of using Ngắn ngủi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc sống thật ngắn ngủi để bạn chờ đến ngày mai.
Life is too short to wait until tomorrow.
Tuy cuộc nói chuyện ngắn ngủi, nhưng nó làm….
Though their conversation was brief, it….
Cuộc sống của người ta ngắn ngủi, như họ nói.
Life is too short, as they say.
Cuộc sống ngắn ngủi lắm.
Life is too short.
Cuộc đời ngắn ngủi, không thể chờ đợi.
Life is too short and I cannot wait.
Tháng tuy ngắn ngủi nhưng em đã học được rất nhiều điều.
Three weeks are short, but I have learned a lot.
Bạn nghĩ gì về sự tồn tại ngắn ngủi của các dự án ICO?
What do you think about the short life of ICO projects?
Cuộc đời thì ngắn ngủi, và khi bạn chết, bạn biết chứ?
Life is brief, and then you die, you understand?
Cuộc đời thật ngắn ngủi và ta chỉ có một lần để sống.
Life is too short and we only have one life to live.
Thời gian ở bên anh tuy ngắn ngủi nhưng em đã rất hạnh phúc.
My time with you was short but you were so beautiful.
Cuộc sống rất ngắn ngủi và tôi muốn trải nghiệm mọi thứ.
Life is too short and I want to experience EVERYTHING.
Cuộc đời ngắn ngủi lắm, bạn của tôi”.
Life's too short, my friend.”.
Bởi cuộc đời rất ngắn ngủi, phải không?
Because life is too short, right?
Cuộc sống thật ngắn ngủi để bạn chờ đến ngày mai.
Life's too short to wait until tomorrow.
Nụ hôn của họ ngắn ngủi, nhưng ấm áp.
Their kiss was brief, but warm.
Cuộc đời ngắn ngủi, bạn chỉ sống có một lần.
Life is too short, you only live once.
Cuộc sống ngắn ngủi, hãy tha thứ!
Life is too short, therefore I will forgive!
Cuộc gặp tuy ngắn ngủi, nhưng ông ấy rất thân mật.”.
Our meeting was brief, but he was very cordial.”.
Cuộc hôn nhân của họ ngắn ngủi và kết thúc bằng ly hôn.
Their marriage was brief and ended in divorce.
Cuộc đời ngắn ngủi, tận hưởng đi nào”.
Life is too short, go enjoy it.”.
Results: 3991, Time: 0.0372

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English