Examples of using Ngồi trong xe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu ngồi trong xe mà nhìn thấy điều đó được sao?”.
Ngồi trong xe, cố gắng ngồi tới 5 phút.
Cậu muốn ngồi trong xe không?
Chúng ta có thể ngồi trong xe ông?
Nghe kể là anh ấy đã ngồi trong xe và khóc suốt sáu giờ liền?
Tôi sẽ ngồi trong xe chờ.
Nếu ngồi trong xe một mình, chắc tôi phát điên mất.
Cứ ngồi trong xe.- Tôi chỉ….
Ngồi trong xe.
Thoải mái hơn khi ngồi trong xe.
John thấy lạnh khi ngồi trong xe.
Hai đứa chào người ngồi trong xe.
Nhưng tôi vẫn cứ muốn anh ngồi trong xe.
Anh hãy ngồi trong xe.
Anh chắc là mình không muốn ngồi trong xe chứ?
Tôi không cần lãng phí thời gian ngồi trong xe.
Có một cảnh tuyệt vời nhất trong phim, đó là chúng tôi đang ngồi trong xe cảnh sát, cùng nhau chúng tôi đã hạ gục được một tên Orc.
Trợ lý ngồi trong xe ăn khoai tây chiên, chờ người đại diện từ nhà Lăng Lang trở ra.
Do đó, phía bên trái là trên bên trái khi ngồi trong xe hướng về phía trước,
Đoạn video cho thấy một chỉ huy ngồi trong xe và hô lớn:“ 3, 2, 1, bắn” qua điện thoại.