"Ngộp" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Ngộp)

Low quality sentence examples

Tom bắt đầu cảm thấy ngộp thở.
Tom recalled that he began to run out of breath.
Đều phải ném xuống sông Nile, cho chết ngộp.
They were to be thrown in the NIle river and be drowned.
Chị đang ngộp thở vì chuyện xây nhà đây.
I was foolish about building this house.
Tôi đang ngộp thở… máu đang chảy xuống.
I'm choking… blood pouring down.
Bạn sẽ ngộp thở vì nóng đấy.
You're going to breathe in this hot air.
Nó tự hỏi hay là nó sắp chết ngộp;
He wondered whether he was going to suffocate;
Giữ mũi, làm tôi ngộp thở đi.
Hold my nose, suffocate me.
Khi bạn ngộp thở thì không thể giúp ai được.
If you cannot breathe, you cannot help anyone.
Đàn ông chẳng thích ngộp thở vì thông tin.
People don't like to dig for their information.
Tôi lúc đó bị nó… làm cho ngộp thở.
The breathing it in… choking on it.
Đúng là một thành phố ngộp thở.
This is truly a living breathing town.
Cảm giác ngộp thở." José, không..
The feeling is suffocating.“José, no.
Họ bị ngộp với những phụ nữ tài năng.
It was full of talented women.
Chỉ vì trong đó hơi bị ngộp khói thôi..
But it's just a bit of smoke out here..
Có thể bị ngộp thở do phù buốt;
Can be suffocated by laryngeal edema;
Lời kể của ông khiến người nghe muốn ngộp thở.
To hear his story takes ones breath away.
Tôi sẽ trở lại nhanh thôi, tôi thấy hơi ngộp thở.
I will be back shortly. I'm feeling suffocated.
Còn nếu quá ngắn, nạn nhân sẽ bị ngộp chết.
If you are too slow the victim dies.
Cả ba đều bị choáng ngộp trước quang cảnh nơi đây!
All three of us are overwhelmed by the scenery!
Tôi bị choáng ngộp bởi tốc độ tăng trưởng của mọi thứ.
I was comfortable with the pace of everything.