Low quality sentence examples
Tom bắt đầu cảm thấy ngộp thở.
Đều phải ném xuống sông Nile, cho chết ngộp.
Chị đang ngộp thở vì chuyện xây nhà đây.
Tôi đang ngộp thở… máu đang chảy xuống.
Bạn sẽ ngộp thở vì nóng đấy.
Nó tự hỏi hay là nó sắp chết ngộp;
Giữ mũi, làm tôi ngộp thở đi.
Khi bạn ngộp thở thì không thể giúp ai được.
Đàn ông chẳng thích ngộp thở vì thông tin.
Tôi lúc đó bị nó… làm cho ngộp thở.
Đúng là một thành phố ngộp thở.
Cảm giác ngộp thở." José, không..
Họ bị ngộp với những phụ nữ tài năng.
Chỉ vì trong đó hơi bị ngộp khói thôi..
Có thể bị ngộp thở do phù buốt;
Lời kể của ông khiến người nghe muốn ngộp thở.
Tôi sẽ trở lại nhanh thôi, tôi thấy hơi ngộp thở.
Còn nếu quá ngắn, nạn nhân sẽ bị ngộp chết.
Cả ba đều bị choáng ngộp trước quang cảnh nơi đây!
Tôi bị choáng ngộp bởi tốc độ tăng trưởng của mọi thứ.