Low quality sentence examples
Ngỡ ngàng tôi tìm hình dáng xa xưa.
Câu hỏi của anh làm tôi ngỡ ngàng.
Tôi thẹn, vợ tôi ngỡ ngàng.
Tôi luôn ngỡ ngàng với vẻ đẹp của nó.
Điều này khiến cả thế giới ngỡ ngàng.
Dư luận quốc tế cũng ngỡ ngàng.
Để ngỡ ngàng khi cuộc gọi vừa xong.
Rose lại ngỡ ngàng thêm lần nữa.
Những bức ảnh nude dưới nước đẹp ngỡ ngàng.
Đọc bài này có thể khiến bạn ngỡ ngàng.
Ánh mắt của cả hai đều ngỡ ngàng.
Cả làng ngỡ ngàng.
Tôi ngỡ ngàng nhận ra.
Ngỡ ngàng Forest Walk.
Nó ngỡ ngàng đẩy cô ra.
Ngỡ ngàng từ khi em đến.
Thế giới phải ngỡ ngàng.
Nó ngỡ ngàng đẩy cô ra.
Người ta ngỡ ngàng với kết quả.
Tôi ngỡ ngàng nhìn anh tôi.