"Ngỡ ngàng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Ngỡ ngàng)

Low quality sentence examples

Ngỡ ngàng tôi tìm hình dáng xa xưa.
Whereas I seem to be gaining an old shape.
Câu hỏi của anh làm tôi ngỡ ngàng.
Your questions made me think..
Tôi thẹn, vợ tôi ngỡ ngàng.
I'm embarrassed, my wife is appalled.
Tôi luôn ngỡ ngàng với vẻ đẹp của nó.
I am always in awe of their beauty.
Điều này khiến cả thế giới ngỡ ngàng.
That makes the whole world seem bright.
Dư luận quốc tế cũng ngỡ ngàng.
The international situation also looks bleak.
Để ngỡ ngàng khi cuộc gọi vừa xong.
To make sure they feel good when the call is finished.
Rose lại ngỡ ngàng thêm lần nữa.
Rose looked offended again.
Những bức ảnh nude dưới nước đẹp ngỡ ngàng.
The photos underwater look good.
Đọc bài này có thể khiến bạn ngỡ ngàng.
Reading this article may make you think.
Ánh mắt của cả hai đều ngỡ ngàng.
However the eyes of both looked good.
Cả làng ngỡ ngàng.
The whole village feels solid.
Tôi ngỡ ngàng nhận ra.
I seem to recognize it.
Ngỡ ngàng Forest Walk.
Acadian forest walk.
ngỡ ngàng đẩy cô ra.
I think it pushes you out.
Ngỡ ngàng từ khi em đến.
Looked like since I arrived.
Thế giới phải ngỡ ngàng.
The world should feel vast.
ngỡ ngàng đẩy cô ra.
They seem to push you.
Người ta ngỡ ngàng với kết quả.
People were stunned by the results.
Tôi ngỡ ngàng nhìn anh tôi.
I felt myself looking at my brother.