NGỦ CÙNG in English translation

sleep with
ngủ với
đi với
giường với
về giấc ngủ cùng với
bed with
giường với
ngủ với
ngủ cùng giường với
nằm với
chiếc giường cùng
sex with
quan hệ tình dục với
tình dục với
quan hệ với
tình với
giới tính với
sex với
co-sleeping
ngủ chung
ngủ cùng
to lie with
nói dối với
nằm với
ngủ cùng
slept with
ngủ với
đi với
giường với
về giấc ngủ cùng với
sleeping with
ngủ với
đi với
giường với
về giấc ngủ cùng với
sleeps with
ngủ với
đi với
giường với
về giấc ngủ cùng với
night with
đêm với
night với
tối với
buổi tối cùng
ngày với
ban đêm cùng với

Examples of using Ngủ cùng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sướng hết nấc khi được ngủ cùng hai người đàn ông?
Enjoying being in bed with two men?
Bạn có thích ngủ cùng những đám mây?
Would you like to sleep at the clouds?
Vậy thì con sẽ ngủ cùng với Otou- san!
Then, I will sleep together with Oto-san!
Ngủ cùng nhau( Not sex).
Sleep with you(without having sex).
Tôi ngủ cùng quỷ dữ.
I was sleeping with my demon.
Đêm nay ta muốn ngủ cùng công chúa!
I'm sleeping with a princess tonight!
Nếu có thể, hãy ngủ cùng lúc khi bé ngủ..
If possible, sleep in the day when the child sleeps..
Người tớ ngủ cùng.”.
The man I slept with.”.
Tôi ngủ cùng mẹ cho đến năm 18 tuổi.
I stayed with her until the 18th.
Vậy em sẽ ngủ cùng Mio- oneesan desu!”.
Then Mio-oneesan will sleep together with me desu!”.
Tôi ngủ cùng quỷ dữ.
I feel i was sleeping with the devil.
Hầu hết những người tôi từng ngủ cùng là các bé gái, các em vẫn đang đi học.
Most of those I have slept with are girls, school-going girls.
Vậy thì chị cũng muốn ngủ cùng như thế này.".
Then I too want to sleep together like this.”.
Tôi ngủ cùng quỷ dữ.
I was sleeping with the Devil.
Có nên ngủ cùng bé khi bé gặp ác mộng?
Should I not let her get in bed with us when she has a nightmare?
Tại sao phải ngủ cùng anh?".
Why should I sleep with you?”.
Không ngủ cùng nữa, vì bố ngáy.
No sleeping together like here,-because you snore too much.
Ngủ cùng chúng tôi?
You're sleeping with us?
Em chưa từng ngủ cùng bố mẹ à?
Didn't you ever climb into bed with your parents?
Sao không hỏi cô gái ngủ cùng ở trại hè?
Why don't you ask that girl you slept with at summer camp?
Results: 488, Time: 0.0798

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English