Examples of using Ngủ cùng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sướng hết nấc khi được ngủ cùng hai người đàn ông?
Bạn có thích ngủ cùng những đám mây?
Vậy thì con sẽ ngủ cùng với Otou- san!
Ngủ cùng nhau( Not sex).
Tôi ngủ cùng quỷ dữ.
Đêm nay ta muốn ngủ cùng công chúa!
Nếu có thể, hãy ngủ cùng lúc khi bé ngủ. .
Người tớ ngủ cùng.”.
Tôi ngủ cùng mẹ cho đến năm 18 tuổi.
Vậy em sẽ ngủ cùng Mio- oneesan desu!”.
Tôi ngủ cùng quỷ dữ.
Hầu hết những người tôi từng ngủ cùng là các bé gái, các em vẫn đang đi học.
Vậy thì chị cũng muốn ngủ cùng như thế này.".
Tôi ngủ cùng quỷ dữ.
Có nên ngủ cùng bé khi bé gặp ác mộng?
Tại sao phải ngủ cùng anh?".
Không ngủ cùng nữa, vì bố ngáy.
Ngủ cùng chúng tôi?
Em chưa từng ngủ cùng bố mẹ à?
Sao không hỏi cô gái ngủ cùng ở trại hè?