Examples of using Ngủ trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngủ trên sàn nhà tốt hay xấu?
Anh ngủ trên sofa, anh Powers.
Nếu quý vị ngủ trên sofa, hãy chắc chắn nhớ kiểm tra sofa.
Lũ bồcâu ngủ trên hàng hồtiêu đỏ.
Vì thế tôi phải ngủ trên sàn trong phòng của các bạn tôi.
Còn nó ngủ trên giường của mẹ nó.
Mỗi tù nhân ngủ trên cái giường sắt.
Tôi ngủ trên giường lớn với vợ.
Những người vô gia cư ngủ trên đường phố- ANSA.
Sáng mai tao ngủ trên xe bus cũng được.
Em buồn em ngủ trên giường kệ ta!
Tưởng anh không để ai ngủ trên giường mình.”.
Chúng tôi phải ngủ trên cánh đồng hoặc trong hang.
Bạn đã bao giờ nghĩ đến chuyện ngủ trên những chiếc giường làm bằng băng chưa?
Tao ngủ trên cái futon ở.
Bố tôi ngủ trên ghế trong một hành lang ấm áp.
Elon Musk- ngủ trên sàn nhà máy.
Tớ luôn muốn ngủ trên giường!
Hai anh lại ngủ trên mái nhà à?- Ừ?
Hãy ngủ trên ghế sofa.