"Nghệ thuật văn học" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Nghệ thuật văn học)
Văn hóa Latin vẫn có ảnh hưởng toàn cầu đến kiến trúc, nghệ thuật và văn học.
Latin American culture still influences the world in architecture, art and literature.Hình ảnh“ Đêm trắng” được sử dụng rộng rãi trong nghệ thuật và văn học.
The image of white nights is widely used in literature and arts.Thật dễ mến mộ Nga nếu bạn là người yêu thích nghệ thuật và văn học.
It is easy to fall in love with Russia if you are a lover of art and literature.Là một cây lâu đời nhất đã được mô tả trong nghệ thuật và văn học Ấn Độ.
It is the oldest depicted tree in Indian art and literature.phim ảnh, nghệ thuật và văn học để làm điều đó.
film, art and literature to do just that.Điện ảnh đóng một vị trí quan trọng trong sự phát triển chung của nghệ thuật và văn học.
The cinema occupies an important place in the overall development of art and literature.Thiết kế Thụy Điển, âm nhạc, nghệ thuật và văn học được ngưỡng mộ trên toàn thế giới.
Swedish design, music, art and literature are admired the world over.Năm 2016, tiểu thuyết" Narinjah" đã giúp Jokha Alharthi giành Giải thưởng Sultan Qaboos cho văn hóa, nghệ thuật và văn học.
Her 2016 novel Narinjah won the Sultan Qaboos Award for culture, art and literature.Biển và đại dương cũng chính là một nguồn cảm hứng quan trọng trong lĩnh vực nghệ thuật và văn học.
The seas and the oceans are also an important source of inspiration in the artistic and literary realm.Elftown là một mạng xã hội có cộng đồng quan tâm đến tưởng tượng và khoa học viễn tưởng, nghệ thuật và văn học.
Elftown is a Social network that has a community interested in fantasy and sci-fi arts and literature.Phiên bản của Ovidius ảnh hưởng đến việc thể hiện huyền thoại trong nghệ thuật và văn học phương Tây sau này.
Ovid's version influenced the presentation of the myth in later Western art and literature.một số tác phẩm về nghệ thuật và văn học đương đại.
he wrote some works on contemporary art and literature.Trong thế kỷ 18 và 19 đầu, nghệ thuật và văn học Mỹ lấy hầu hết các tín hiệu từ châu Âu.
In the 18th and early 19th centuries, American art and literature took most of its cues from Europe.Sự tương phản giữa điều kiện sống trong các Łód industrial công nghiệp thường được đề cập trong nghệ thuật và văn học.
The contrast between the living conditions in industrial Łódź were often mentioned in arts and literature.Ông khuyến khích một sự phục hưng của nghệ thuật và văn học Lào tốt và cải thiện quan hệ với Luang Phrabang.
He encouraged a renaissance of Lao fine arts and literature and improved relations with Luang Phrabang.Ông cũng nghiên cứu Lịch sử Nghệ thuật, Văn học và Triết học ở Odessa.
He also studied the history of art, literature, and philosophy in Odessa.Bosnia và Herzegovina có một truyền thống vĩ đại của sự thành công trong khoa học, nghệ thuật, văn học, công nghệ, vv.
Bosnia and Herzegovina has a great tradition of success in science, art, literature, technology, etc.Đừng bao giờ bỏ phí thú vui của nghệ thuật, văn học, và chơi đùa với trẻ con.
Never lose the pleasures of art, literature, and playing with children.Điều này khác xa quan điểm của tôi về nghệ thuật, văn học, sân khấu, phim ảnh.
This is so far from my idea about art, about literature, about theater, about movies.Tôi đã theo đuổi suy nghĩ này qua nghệ thuật, văn học, và nhận thức tôn giáo của loài người.
I have pursued this thought through art, literature and the religious consciousness of man.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文