NGHỊ QUYẾT CỦA LIÊN HỢP QUỐC in English translation

UN resolution
united nations resolution
U.N. resolution
UN resolutions
united nations resolutions

Examples of using Nghị quyết của liên hợp quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong tháng 12 vừa qua, gần 200 quốc gia đã ký kết một nghị quyết của Liên Hợp Quốc nhằm loại bỏ ô nhiễm nhựa ở đại dương.
This past December, nearly 200 countries signed a resolution of the United Nations Environment Assembly to combat plastic pollution in the marine environment.
Thế nhưng, cuối cùng Trung Quốc lại không chấp nhận một nghị quyết của Liên Hợp Quốc tuyên bố rằng hành động sáp nhập Crimea là bất hợp pháp.
Ultimately, however, China abstained from the UN resolution that declared the invasion and annexation of Crimea to be illegal.
Nghị quyết của Liên hợp quốc cũng tuyên bố sẽ có“ hành động nghiêm khắc” nếu Triều Tiên thực hiện vụ thử hạt nhân lần 3.
The UN resolution pledged“significant action” if North Korea carried out a third nuclear test.
Nghị quyết của Liên Hợp Quốc nói rõ các binh lính sẽ được thả tự do không điều kiện.
The UN resolution determines that soldiers will be released unconditionally.
Theo nghị quyết của Liên hợp quốc về vấn đề Syria, quá trình tiêu hủy các kho vũ khí hóa học của nước này sẽ phải hoàn thành vào giữa năm 2014.
Under the UN resolution on the agreement, Syria's chemical weapons arsenal is to be destroyed by mid-2014.
Theo nghị quyết của Liên Hợp Quốc, tàu Triều Tiên tại cảng Subic sẽ bị tạm giữ và không được phép rời cảng”, ông Jose cho biết.
In compliance with the United Nations resolution, the North Korean ship in Subic will be impounded and not allowed to leave port," he said.
Bà cũng cảnh báo Mỹ sẵn sàng cắt quan hệ thương mại với các nước đang làm ăn với Triều Tiên vì vi phạm nghị quyết của Liên Hợp Quốc.
She also warned that Washington was prepared to cut off trade with countries trading with North Korea in violation of UN resolutions.
tất cả các vi phạm nghị quyết của Liên Hợp Quốc.
all in violation of U.N. resolutions.
Hoà bình không thể được thiết lập đơn thuần thông qua những tuyên bố và nghị quyết của Liên hợp quốc.
Peace will not come through statements and resolutions at the United Nations.
Philippines, đối tác thương mại lớn thứ 5 của Bình Nhưỡng, đã đình chỉ thương mại với Triều Tiên vào tháng 9 để tuân thủ nghị quyết của Liên Hợp Quốc.
The Philippines, Pyongyang's fifth biggest trading partner, suspended trade with North Korea in September to comply with a UN resolution.
Nghị quyết của Liên hợp quốc cũng liệt kê 30 khu vực cần trợ giúp,
The UN resolution names about 30 areas in dire need of aid, including eastern
Guatemala, Mỹ, Israel và 6 quốc gia nhỏ khác tuần qua đã bỏ phiếu chống nghị quyết của Liên Hợp Quốc nhằm lên án quyết định của Tổng thống Mỹ Donald Trump công nhận Jerusalem là Thủ đô của Israel.
Guatemala, the United States, Israel and six smaller nations voted against a United Nations resolution to condemn US President Donald Trump's decision to recognize Jerusalem as the capital of Israel.
Nghị quyết của Liên hợp quốc, được thông qua hôm thứ ba,
The UN resolution, passed on Tuesday, was proposed by the US
Chương trình chứng nhận quy trình Kimberley có hiệu lực vào năm 2003 bởi một nghị quyết của Liên Hợp Quốc, sau một số báo cáo khác nhau cho thấy mối liên hệ giữa thương mại kim cương và tài trợ cho các cuộc chiến tranh xung đột.
The Kimberley Process is a certification scheme established in 2003 by a United Nations resolution following a series of reports that first exposed the link between the diamond trade and the financing of conflicts.
Đại sứ Nga tại Liên hợp quốc đã phản đổi bản dự thảo nghị quyết của Liên hợp quốc về Syria do Mỹ, Anh và Pháp đề xuất, đồng thời gọi văn kiện này là" không hợp thời" và" không cần thiết.".
Russia's U.N. ambassador is rejecting a draft U.N. resolution on Syria proposed by the United States, Britain and France, calling it"untimely" and"unnecessary.".
Mỹ là một nguồn hỗ trợ quan trọng cho Guatemala và ông Trump đã đe dọa cắt hỗ trợ tài chính cho các quốc gia bỏ phiếu ủng hộ nghị quyết của Liên hợp quốc.
The US is an important source of assistance to Guatemala and Honduras, and Trump had threatened to cut off financial aid to countries that supported the UN resolution.
Chương trình chứng nhận quy trình Kimberley có hiệu lực vào năm 2003 bởi một nghị quyết của Liên Hợp Quốc, sau một số báo cáo khác nhau cho thấy mối liên hệ giữa thương mại kim cương và tài trợ cho các cuộc chiến tranh xung đột.
The Kimberley Process Certification Scheme came into force in 2003 by a United Nations resolution, following several different reports which exposed the connection between the Diamond trade and the financing of conflict.
Iraq chấp nhận nghị quyết của Liên Hợp Quốc về việc chấm dứt chương trình sản xuất vũ khí giết người hàng loạt và cho phép các chuyên gia đến kiểm tra.
April 6, 1991: Iraq accepts U.N. resolution requiring it to end its weapons of mass destruction programs and allow for ongoing monitoring and verification of compliance.
36 người đã thiệt mạng ở Đông Ghouta kể từ khi nghị quyết của Liên Hợp Quốc được thông qua hồi cuối tuần.
a UK-based monitoring group, says 36 people have been killed in the enclave since the UN resolution was passed at the weekend.
Trên khía cạnh này, phái đoàn của chúng tôi cực lực bác bỏ tuyên bố mới nhất của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và tất cả các nghị quyết của Liên hợp quốc chống lại đất nước chúng tôi”.
In this respect, my delegation strongly rejects the latest statement of the UN Security Council and all UN resolutions against my country.".
Results: 131, Time: 0.0248

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English