NGHIÊN CỨU THẦN HỌC in English translation

theological research
nghiên cứu thần học
theological studies
nghiên cứu thần học
về thần học
studying theology
theological study
nghiên cứu thần học
về thần học
studied theology

Examples of using Nghiên cứu thần học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trả lời: Ngành nghiên cứu Y- sơ- ra- ên là lĩnh vực nghiên cứu thần học tập trung đặc biệt vào những gì Kinh thánh dạy về Y- sơ- ra- ên.
Answer: Israelology is the area of theological study specifically focused on what the Bible teaches about Israel.
Việc nghiên cứu thần học là để nhận biết Đức Chúa Trời hầu cho chúng ta có thể làm vinh hiển danh Ngài bằng tình yêu và sự vâng phục của chúng ta.
To study theology is to get to know God in order that we may glorify Him through our love and obedience.
Một trong các tác phẩm chính của ngài nghiên cứu thần học các thánh để giải thích tình yêu vô biên của Thiên Chúa.
One of his major works examines the theology of saints to explain God's boundless love.
Épée là con trai của một kiến trúc sư nghiên cứu thần học và luật pháp trước khi cống hiến cả đời mình để phục vụ người nghèo.
A son of an architect, he studied theology and law before devoting his life in service for the poor.
Ngài được gửi tới Paris để nghiên cứu thần học dưới sự hướng dẫn của một vị thánh khác, Albertô Cả, vị thánh mà gần đây tôi đã có dịp nói tới.
He was sent to Paris to study theology under the guidance of another saint, Albert the Great, of whom I recently spoke.
Nhu cầu nghiên cứu thần học đã vượt quá dự tính và trung tâm hiện đang hoạt động hết công suất.
Demand for theological studies is exceeding expectations, and the center is already at capacity.
Ông bắt đầu nghiên cứu thần học tại Đại học Copenhagen
He began to study theology at the University of Copenhagen and later taught himself law,
Ngài được gửi tới Paris để nghiên cứu thần học dưới sự hướng dẫn của một vị thánh khác, Albertô Cả, vị thánh mà gần đây tôi đã có dịp nói tới.
He was sent to Paris to study theology under the guidance of another Saint, Albert the Great, of whom I spoke not long ago.
André Gagné, Phó Giáo sư, Khoa Nghiên cứu Thần học; Thành viên đầy đủ của Trung tâm Nghiên cứu Học tập và Hiệu suất, đại học Concordia.
André Gagné, Associate Professor, Department of Theological Studies; Full Member of the Centre for the Study of Learning and Performance, Concordia University.
Như thế thì việc nghiên cứu thần học không gì hơn là nhằm đào sâu vào Lời Chúa để khám phá những gì Ngài đã mặc khải về chính Ngài.
The study of theology, then, is nothing more than digging into God's Word to discover what He has revealed about Himself.
Vitillo trình bày vấn đề với một nhóm nghiên cứu thần học tại trường Cao đẳng Boston.
a month after O'Donohue wrote her report, Vitillo spoke about the problem to a theological study group at Boston College.
Điểm đáng trân trọng là cô đã dành bốn thập niên cuối cùng của cuộc đời mình để nghiên cứu thần học( đặc biệt là patristics) và phục vụ tầng lớp người nghèo.
She devoted the last four decades of her life to studying theology(especially patristics) and to charitablework and serving the poor.
Điểm đáng trân trọng là cô đã dành bốn thập niên cuối cùng của cuộc đời mình để nghiên cứu thần học( đặc biệt là patristics) và phục vụ tầng lớp người nghèo.
She devoted the last four decades of her life to studying theology(especially patristics) and to charitable work and serving the poor.
Điểm đáng trân trọng là cô đã dành bốn thập niên cuối cùng của cuộc đời mình để nghiên cứu thần học( đặc biệt là patristics) và phục vụ tầng lớp người nghèo.
She devoted the last four decades of her life to studying theology(especially patristics) and to serving the poor.
Khóa học đầu tiên được thiết kế cho tất cả những ai muốn tiếp tục nghiên cứu thần học của họ, bao gồm cả những người hoạt động trong chức vụ, cả hai đều nằm và thụ phong.
The top-up course is designed for all who want to take their theological studies further, including those active in ministry, both lay and ordained.
Khi Công Đồng đang diễn ra thì tôi vẫn còn là một sinh viên đang nghiên cứu Thần học và tất cả sinh viên chúng tôi đều đã rất hứng khởi với aggiornamento- công cuộc cập nhật hóa.
I was a student, studying theology when that council was going on and we were all caught up in the excitement of aggiornamento-renewal.
Đức cha Gan nói Giáo hội nên quan tâm hơn đến các vấn đề xã hội để văn hóa Công giáo có thể hội nhập xã hội Trung Quốc thông qua nghiên cứu thần học và các dịch vụ xã hội.
Bishop Gan said the Church should show more concern for social affairs so that Catholic culture can enter the public space of Chinese society through theological studies and social services.
Nimr, người đã trải qua hơn một thập kỷ nghiên cứu thần học tại Iran, là một trong số 47 người Shiite và người Sunni bị Saudi Arabia xử tử hôm 2- 1 về tội khủng bố.
Nimr, who spent more than a decade studying theology in Iran, was among a group of 47 Shiites and Sunnis executed Saturday on charges of terrorism.".
Thánh Athanasiô ngăn cản việc nghiên cứu thần học để khỏi ở trong tình trạng tù nhân cho suy lý triết học của các“ trường phái” khác nhau, nhưng trở thành việc đào sâu chân lý mạc khải theo dòng Truyền thống.
Athanasius prevented theological research from remaining a prisoner of the philosophical speculation of the different“schools” in order to have it become instead a deepening of the revealed truth in the line of the Tradition.
vừa về lại Liverpool, sau khi hoàn tất nghiên cứu thần học với bằng giảng dạy về linh đạo.
go the English College, and he was a young priest just returning to Liverpool after finishing his theological studies with a Licenciate in spirituality.
Results: 84, Time: 0.0242

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English