"Nghiệp xấu" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nghiệp xấu)

Low quality sentence examples

Giải phóng tâm trí của bạn khỏi quá khứ và không hối tiếc- xem đã giải quyết được một nghiệp xấu của quá khứ!
Free your mind from the past and have no regrets- consider a past negative karma settled!
phán đoán người khác là tạo ra nghiệp xấu.
we have to realize that judging others is making bad kamma.
bà mẹ không tích tập bất cứ nghiệp xấu nào.
it suffers again, but the mother does not accumulate any badkarma.
Tôi có quá nhiều nghiệp xấu.
I have SO MANY bad artworks.
Nghiệp tốt và nghiệp xấu đều tương đối.
Good karma and bad karma are relative.
Hè này, rất nhiều nghiệp xấu biến mất.
But this summer, a lot of bad karma disappeared.
Và tu có thể chuyển được nghiệp xấu?
But can it actually be a bad career move?
Và tu có thể chuyển được nghiệp xấu?
It could be a bad career move?
Nghiệp xấu bắt đầu từ ba điều.
The wordiness starts with the first three words.
Và một lần nữa, nghiệp xấu này biến mất.
And again, this bad karma disappeared.
Bởi vì dù đó là nghiệp xấu.
Even if it is grim work.
Nghiệp xấu ập đến có xù được không?
Can a career officer go bad?
Tịnh hóa nghiệp xấu cho những người đã chết.
Feelin' bad for those that died.
Họ nghĩ:“ Nghiệp xấu của tôi quá nặng.
They think,“My negative karma is too heavy.
Thực hiện tốt nghiệp với nghiệp xấu bạn đang gặp bây giờ.
Make good kamma with the bad kamma you're experiencing now.
Chỉ khi đó chúng ta mới thoát khỏi những ảnh hưởng của nghiệp xấu.
Only after that will we be free from the effects of the bad Karmas.
Điều kiện thuận lợi sẽ ngăn được sự tác hành của nghiệp xấu ấy.
The favorable conditions, on the other hand, will prevent the operation of bad kamma.
Chúng ta cố gắng dừng làm những việc tội lỗi mà mang đến nghiệp xấu.
We try to stop doing the sins that bring bad karma.
Ta nên tránh sát sinh bởi điều đó phát sinh vô số nghiệp xấu.
We should abstain from killing because it generates immense negative karma.
Bệnh tật là những dấu hiệu cho thấy nghiệp xấu của con đang bị cạn kiệt.
Sickness are the signs that your bad karmas are being exhausted.