"Nguồn gốc của mọi vấn đề" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nguồn gốc của mọi vấn đề)

Low quality sentence examples

Nguồn gốc của mọi vấn đề!
The source of all the trouble!
Vậy đâu là nguồn gốc của mọi vấn đề?
What then is the root of every problem?
Không thể buông bỏ là nguồn gốc của mọi vấn đề.
You can't circumvent sin; it is the source of every conflict.
Tôn giáo là nguồn gốc của mọi vấn đề trên thế giới.
Religion is the source of trouble in the world.
Tôn giáo là nguồn gốc của mọi vấn đề trên thế giới.
Religion is the cause of all the trouble in the world.
Nhưng trong thực tế chỉ có một người mới là nguồn gốc của mọi vấn đề trong game.
But in actuality, there was only one person who was the root of all problem in the game.
Trong khi đó, ĐCSTQ đã làm một tấm gương xấu và là nguồn gốc của mọi vấn đề ở Trung Quốc.
Meanwhile, the Chinese Communist Party sets a bad example and is the source of all the problems in China.
Kẻ này kết luận rằng“ Nguồn gốc của mọi vấn đề chính là người Do Thái,” trước khi bắt đầu nổ súng.
He concluded:"The root of all these problems is the Jew", before embarking on his shooting spree.
Thường thì bạn chỉ muốn cái tốt nhất cho bản thân mình, đó chính là nguồn gốc của mọi vấn đề và STRESS.
While it is normal for you to want only the best for yourselves, that is the source of problems and stress.
kinh tế với Tehran và nhiều lần chỉ trích những hành vi bêu xấu Iran như là nguồn gốc của mọi vấn đề ở Trung Đông.
which has been engaged in military and economic cooperation with Tehran, while repeatedly criticizing the attempts to paint Iran as the sole source of troubles in the Middle East.