"Nguồn nhiệt" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nguồn nhiệt)

Low quality sentence examples

Không sóng vô tuyến. Không nguồn nhiệt.
No radio, no heat source.
Chịu được nguồn nhiệt mạnh và ngọn lửa.
Withstand strong heat source and flame.
Chịu được nguồn nhiệt và ngọn lửa mạnh.
Withstand strong heat source and flame.
Loại bỏ những nguồn nhiệt ngay lập tức.
Remove the heat source immediately.
Tránh xa lửa, nguồn nhiệt và axit.
Kept far away from fire, heat source and acid.
Đặt gần một nguồn nhiệt nào đó.
Is near with some heat source.
Hay gần những nơi có nguồn nhiệt.
Or place next to heat sources.
Nhưng nó được bảo vệ khỏi nguồn nhiệt.
But it shuld be protected from heat source.
Làm khô chúng cách xa nguồn nhiệt.
Air dry them away from direct heat.
Ii. Nguồn nhiệt bên trong/ bên ngoài.
Ii. Internal/External Heat Sources.
Nguồn nhiệt lớn nhất chính là mặt trời.
The most powerful source of heat is the sun.
Nó là nguồn nhiệt để hỗ trợ nướng trứng.
It is the heat source for baking egg support.
nguồn nhiệt nào khác trong phòng không?
Are there any additional heat sources in the room?
CeraDur phù hợp cho tất cả các nguồn nhiệt.
Ceramic base is suitable for all heat sources.
Nguồn nhiệt của Hart từ lâu đã nổi tiếng là nguồn nhiệt ổn định nhất thế giới.
Heat sources from Hart have long been known as the most stable heat sources in the world.
Nhiên liệu, một nguồn nhiệt mạnh và oxy.
Fuel, a strong heat source and oxygen.
Làm thế nào điện trở thành một nguồn nhiệt.
How electricity becomes a heat source.
( 3) Cố gắng tránh xa nguồn nhiệt.
(3) Try to be away from the heat source.
Nguồn nhiệt lớn nhất chính là mặt trời.
The greatest source of warming is the Sun.
Hal tiếp cận nguồn nhiệt và ánh sáng ấy.
Hal approached the source of heat and light.