NGUYÊN NHÂN CỦA HẠNH PHÚC in English translation

cause of happiness
nguyên nhân của hạnh phúc
causes of happiness
nguyên nhân của hạnh phúc

Examples of using Nguyên nhân của hạnh phúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
khoa học nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân của hạnh phúc.
Kahneman has delved into"hedonic psychology": the science of happiness, its nature and its causes.
khoa học nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân của hạnh phúc.
Kahneman delved into“hedonic psychology”: the science of happiness, its nature and its causes.
Tâm chúng ta chính là nguyên nhân của hạnh phúc;
Your own mind is the cause of happiness;
Thế thì nguyên nhân của hạnh phúc là gì?
Now, what are the causes of happiness?
Những yếu tố này là nguyên nhân của hạnh phúc. Tôi cảmthấy như.
These, then, are the causes of happiness. I feel it is like.
Phật pháp dạy cách làm thế nào để tạo nguyên nhân của hạnh phúc.
Teachings on how to create the causes of happiness.
Nguyện cho mọi người đều có được hạnh phúcnguyên nhân của hạnh phúc.
I wish all beings have happiness and the causes of happiness.
Đó là nguyên nhân của hạnh phúc và đau khổ.
This is the cause of joy and sorrow.
Chúng ta cũng không nghĩ nhiều về nguyên nhân của hạnh phúc.
Nor do we think much about what the causes of happiness are.
Tâm chúng ta chính là nguyên nhân của hạnh phúc; tâm chúng ta chính là nguyên nhân của khổ đau.
Your own mind is the cause of happiness; your own mind is the cause of suffering.
Điều này cho thấy, nguyên nhân của hạnh phúc và giải pháp cho những vấn nạn không nằm trong kiến thức về những thứ vật chất.
This shows that the cause of happiness and the solution to our problems do not lie in knowledge of material things.
Đó một nền tảng kiến thức luôn phát triển về bản chất và nguyên nhân của hạnh phúc.
There is an ever-growing body of knowledge about the nature and causes of happiness.
Hành động là nguyên nhân của hạnh phúc và sự khác biệt giữa hành động tích cực và tiêu cực phụ thuộc phần lớn vào động lực của chúng ta.
Action is the cause of happiness and the distinction between positive and negative action depends largely on our motivation.
Nhờ hiểu biết nguyên nhân của hạnh phúc, bạn có cơ hội để đạt được bất kỳ hạnh phúc nào bạn ước muốn.
By understanding the cause of happiness, you have the opportunity to obtain whatever happiness you wish.
Tôi tin rằng nền tảng đầu tiên, hay nguyên nhân của hạnh phúc cũng như sự mãn nguyện,
I believe the basic base, or the cause of happiness and satisfaction, is material
Chúng tôi tin tưởng nền tảng căn bản, hay nguyên nhân của hạnh phúc và mãn nguyện, là sự phát triển vật chất và tâm linh.
I believe the basic base, or the cause of happiness and satisfaction, is material and spiritual development.
Tâm bám chấp này không cho phép những hoạt động hàng ngày của bạn trở thành đức hạnh, nguyên nhân của hạnh phúc.
This grasping mind does not allow your everyday activities to become virtue, the cause of happiness.
Các hành động được thúc đẩy bởi những thái độ thuần tịnh này trở thành đức hạnhnguyên nhân của hạnh phúc.
Actions motivated by these pure attitudes become virtuous and the cause of happiness.
Họ không biết những gì là nguyên nhân của khổ đau, những gì nguyên nhân của hạnh phúc hoặc đâu là hạnh phúc vĩnh cữu thực sự.
They don't know what is the cause of suffering, what is the cause of happiness or what real, everlasting happiness is..
Nói chung, để một hành động trở thành đức hạnh và là nguyên nhân của hạnh phúc, hoạt động đó cần được thúc đẩy bởi một tâm đức hạnh,
Generally, for an action to become virtuous and the cause of happiness, the activity needs to be motivated by a virtuous mind, unstained by ignorance, anger, or attachment- only then
Results: 398, Time: 0.0159

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English