Examples of using Nguyên soái in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Meredith, được hộ tống bởi nguyên soái liên bang, đăng ký tại Đại học Mississippi( ngày 1 tháng 10).
Hiện nay không có Nguyên soái nào của Ba Lan còn sống, kể từ khi xếp hạng này được ban chỉ huy quân sự đã đạt được chiến thắng trong chiến tranh.
Cùng với 3 nguyên soái Sô viết, có từ 1/ 3 tới 1/ 2 của 75,000 sĩ quan Hồng quân bị bắt và bắn chết.
Được yêu cầu bởi hầu hết các nguyên soái lửa, NFPA 701 là thử nghiệm lửa được yêu cầu nhiều nhất về khả năng chống lan truyền ngọn lửa.
Meredith, được hộ tống bởi nguyên soái liên bang, đăng ký tại Đại học Mississippi( ngày 1 tháng 10).
được hộ tống bởi nguyên soái liên bang, đăng ký tại Đại học Mississippi( ngày 1 tháng 10).
được hộ tống bởi nguyên soái liên bang, đăng ký tại Đại học Mississippi( ngày 1 tháng 10).
các trò chơi của nguyên soái không gian đã chán?
Năm 1872, Yamagata Aritomo và Saigō Jūdō, cả hai nguyên soái mới, đã thành lập Quân đoàn Cận vệ Hoàng gia.
Tuy nhiên, ngay cả khi bị bắt làm tù binh, nguyên soái cho biết ông vẫn là một người xã hội chủ nghĩa.
Tháng 5 năm 1976, ông tự phong mình làm Nguyên soái Liên Xô,“ Nguyên soái chính trị” đầu tiên từ thời Stalin.
Nếu First Legion- nếu nguyên soái đã không có mặt,
Tướng quân của First Legion được biến đến như là Nguyên soái và ông là chỉ huy trưởng của toàn bộ quân đội Đế quốc.
Nguyên soái Kim Jong- un và tôi đã có thời gian thư gian ở biển cùng gia đình ông”, Rodman nói.
Eugene là một nguyên soái và chính khách dưới vỏ bọc Nhà Savoy,
Ngôi sao nguyên soái có một khoen cài trên đỉnh sao có kích thước 14 millimetres 0.55.
Hoàng tử Aritomo Yamagata, một nguyên soái trong quân đội Hoàng gia Nhật Bản và hai lần là Thủ tướng Nhật Bản.
Lễ phục nguyên soái pháo binh Grigoriy Fyodorovich Odinzov( 1900- 1972)
Nguyên soái đâm sốt ruột,
Hata được thăng cấp bậc Nguyên soái vào ngày 2 tháng 6 năm 1944 sau khi chiến thắng của Nhật Bản trong Chiến dịch Ichi- Go.