"Nguy cơ cao" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nguy cơ cao)

Low quality sentence examples

Một nhóm nguy cơ cao khác là trẻ em.
Another high risk group is children.
Những bệnh nhân nào có nguy cơ cao?
Which patients are at high risk?
Một nhóm nguy cơ cao khác là trẻ em.
Another group at high risk is children.
Đặc biệt là những người mang nguy cơ cao.
Especially those who are at elevated risk.
Đặc biệt là những người mang nguy cơ cao.
Especially those at high risk.
Nguy cơ cao mang thai;
High risk pregnancies;
Nguy cơ cao của bệnh tim.
Higher risk of heart disease.
Sản phẩm có nguy cơ cao.
Product is high risk.
Nguy cơ cao hơn phụ nữ.
Higher risk than women.
Nếu có nguy cơ cao.
If others are at risk.
Các nhóm nguy cơ cao khác.
And Other High-Risk Groups.
Cho nhóm có nguy cơ cao.
For the group at high risk.
Bạn thuộc nhóm nguy cơ cao.
You are the high risk group.
Thuốc nguy cơ cao là gì?
What are High Risk Medications?
Nhóm nguy cơ cao và triệu chứng.
High-Risk Groups and Symptoms.
Thuốc nguy cơ cao là gì?
What are high-risk drugs?
Thuốc nguy cơ cao là gì?
What are high-risk medicines?
Cho nam giới có nguy cơ cao.
For men at high risk.
Trẻ em có nguy cơ cao bị thương.
Children are at high risk for injuries.
Các nhóm nguy cơ cao bao gồm.
These high-risk groups include.