"Nhà của ai" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nhà của ai)

Low quality sentence examples

Nhà của ai?
Whose house?
Nhà của ai thế?
What… Whose home is that?
Nhà Của Ai Cao Hơn.
Whose house was bigger.
Trông chẳng giống nhà của ai.
It doesn't look like anyone's home.
Nhà của ai đấy Frankie?
And whose house is that?
Anh biết nhà của ai không?
Do you know whose house this is?
Nhà” ở đây là nhà của ai?
Whose‘home' is here?
Anh có nói là nhà của ai?
Did he tell you whose house it was?
Nhìn không giống như nhà của ai đó.
Doesn't look like anyone's home.
Khi các ngươi tham muốn nhà của ai.
When you want someone's house.
Vậy không phải nhà của ta chứ nhà của ai?
If this isn't our home, whose home is it?
Lâm Tinh lại hỏi:“ Đây là nhà của ai?.
Setne asked,"Whose house is this?.
Thế con có biết đó là nhà của ai không?.
Do you know who's house that is?.
Thế con có biết đó là nhà của ai không?.
Do you know whose house it is?.
Mặc kệ là nhà của ai, chúng tôi cứ đến ở.
No matter who's house we were at.
Tựa như cô đã hoàn toàn quên mất nơi này là nhà của ai.
It seems like you have completely forgotten who the Father is.
Bây giờ nó không còn là nhà của ai nữa và cả của vợ anh.
Now it's home for no one and his wife.
Vào ban đêm, chúng sẽ lẻn vào nhà của ai đó, và cắt phăng mái tóc họ đi.
Who would break into peoples' houses at night and cut their hair.
Cuộc sống sẽ tạo cơ hội đến thăm một sòng bạc trên đất liền mà không cần rời khỏi nhà của ai đó.
Alive will give the opportunity to visit a land-based casino without leaving one's home.
Một khu vườn lộn xộn có thể làm cho nó trông giống như nhà của ai- hoặc được nhà trong một thời gian.
A messy garden can make it look like no one's home- or been home for a while.