Examples of using Nhà thổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ít ra ngài ấy chưa từng ra vào nhà thổ.
Giết hết chúng rồi biến nơi đây thành nhà thổ.
Bây giờ anh không cần theo chúng tôi đi nhà thổ nữa nhé!
Nó không giống như một con phố với nhà thổ.
Đó là họ gọi thế, thực ra đó là một nhà thổ.
Anh ta đã ở trong nhà thổ.
Tao có thể nằm trong nhà thổ suốt đêm.
Sao anh có thể so nhà hàng Bikini của hoàng tử Habeeboo… với nhà thổ?
Ý kiến này không có gì liên quan với nhà thổ, Michael.
đến thăm 8 nhà thổ hợp pháp ở Nevada,
Trong một trận chiến, Iris bị bắt và đưa đến nhà thổ trên Mirion, một thành phố được cai trị bởi lực lượng địch….
Nhà thổ nơi bà Begum làm việc- 1 trong 12 nhà thổ hợp pháp ở Bangladesh- nằm cách thủ đô Dhaka khoảng 250 km về phía Tây.
Và sập trong nhà thổ. Serge bé nhỏ không cử động chút nào, kể cả sau khi bố anh ấy đi uổng rượu.
Ông trùm nhà thổ” Dennis Hof sở hữu đến 7 nhà thổ hợp pháp trên khắp Nevada, và đó là người mà Stone đã liên lạc từ năm ngoái để tìm kiếm khách hàng.
Và đây bạn thấy được phong cảnh linh thiêng của họ bị bao phủ bới nhà thổ và khách sạn và sòng bạc, nhưng, họ vẫn ngồi cầu nguyện.
Khoan, chả phải cô ta ngày nào cũng bem tầm 10 thằng ở nhà thổ ư?
Nhà thổ là thảm họa,
Các quan chức của cơ quan thuộc Chiến dịch Timbuktu đã giải cứu 104 cô gái Nigeria từ ba nhà thổ ở Bamako, thủ đô của Mali năm 2011.
Chuyện gì đã xảy ra? Delilah Jane Haynes đã treo cổ trong phòng tắm của nhà thổ.
Điều gì có thể thú vị hơn và độc đáo hơn để ở trong một nơi đó là nhà thổ nổi tiếng nhất Amsterdam trở lại trong ngày?