Examples of using Nhân viên trên toàn cầu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
PEARSON là một trong những tập đoàn giáo dục lớn nhất thế giới với trên 35.000 nhân viên trên toàn cầu.
tập đoàn có 70.000 nhân viên trên toàn cầu.
với hơn 19.000 nhân viên trên toàn cầu.
kỹ năng của gần 800 nhân viên trên toàn cầu.
hiện có hơn 29.000 nhân viên trên toàn cầu.
sự nhiệt tình của ABTER“ s nhân viên trên toàn cầu.
Thành công của chúng tôi được kích hoạt bởi sự cam kết và cống hiến của nhân viên trên toàn cầu.
Đến nay, tập đoàn có hơn 2,4 tỷ khách hàng thành viên và hơn 140.000 nhân viên trên toàn cầu.
Miguel McKelvey ở New York và hiện có hơn 8,000 nhân viên trên toàn cầu.
với hơn 27.000 nhân viên trên toàn cầu.
đơn vị này có hơn 300 văn phòng hoạt động tại hơn 80 quốc gia và 90.000 nhân viên trên toàn cầu.
Facebook là một trong những doanh nghiệp mới đây đã triển khai Office 365 cho hơn 13.000 nhân viên trên toàn cầu.
TripActions hiện đã có hơn 400 nhân viên trên toàn cầu.
với doanh thu hơn 20 tỷ đô la và khoảng 70.000 nhân viên trên toàn cầu.
Trong thông cáo mới được phát đi, Microsoft cho biết sẽ chấm dứt hợp đồng với 1.850 nhân viên trên toàn cầu, trong đó có tới 1.350 người làm việc ở Phần Lan.
GE, với doanh thu hàng năm 123 tỷ đô la Mỹ và 295.000 nhân viên trên toàn cầu, vẫn là tập đoàn hàng đầu của Mỹ.
hiện có hơn 1200 đội ngũ nhân viên trên toàn cầu.
xấp xỉ 15% nhân viên trên toàn cầu( và chỉ 33% nhân viên Hoa Kỳ) có hứng thú với công việc.
Với hơn 10200 nhân viên trên toàn cầu, Rittal International là công ty lớn nhất của Friedhelm Loh Group, trụ sở tại Haiger, Đức.
Với hơn 16 bộ phận và hàng trăm nghìn nhân viên trên toàn cầu, GE có ảnh hưởng tới hầu như mọi phương diện của cuộc sống thường nhật.